Những Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa - CAP EDUCATION

Những Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa

Những Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 
Có ai đó hỏi rằng thứ ngôn ngữ nào được mệnh danh là ngôn ngữ của tình yêu, của sự lãng mạng. Đó không ngôn ngữ nào khác, chính là tiếng Pháp. Vậy cùng Cap Education tìm hiểu những từ tiếng Pháp hay và ý nghĩa nhất mọi thời đại.
1. Các động từ tiếng Pháp hay:
  • Déambouler: có nghĩa là “đi tản bộ, đi vãn cảnh” một cách thư thái
  • Poireauter: Chờ đợi ai đó trong thời gian dài trong vô vọng.
  • Bouder :  là sự hờn dỗi.
  • S’entendre: Thấu hiểu nhau.
  • Embrasser qqn/ S’embrasser: Ôm ai đó/ Ôm nhau.
  • Se manquer: Nhớ ai
  • Tu me manques beaucoup: anh nhớ em rất nhiều
  • Sourire: Mỉm cười.
  • Pleurer: Khóc.
  • S’ennuyer: Cảm thấy chán nản.
  • Détester: Ghét bỏ.
2. Các tính từ tiếng Pháp hay
  • Exécrable: Tương đương với “très mauvais”, mang nghĩa tồi tệ, đồ đáng ghét, bỉ ổi
  • Irréprochable: Rất hoàn hảo
  • Infrangible: không thể phá hủy, phá vỡ.
  • Furieux: Ghét bỏ.
  • Éternel: Vĩnh cửu, trường tồn.
  • Brillant: Rực rỡ, lấp lánh, hào nhoáng.
  • Fidèle: Trung thành.
3. Các danh từ tiếng Pháp hay
  • Audace: Sự táo bạo, sự quả quyết
  • Rêveries : Những phút mơ mộng, lơ đãng.
  • Petit ami/ Petite amie: Người yêu (bạn trai/bạn gái).
  • Amant: Người tình.
  • Les moments sereins: Khoảng thời gian bình yên, không lo lắng.
  • Retrouvailles: Cảm giác hạnh phúc khi gặp lại ai đó sau một thời gian dài.
  • Dépaysement: diễn tả cảm giác khi người ta thay đổi môi trường hay đất nước hoặc đến nơi xa lạ, như cảm giác lạ nước lạ cái trong tiếng Việt.
  • Je-ne-sais-quoi: Cụm từ “je-ne-sais-quoi” để chỉ cảm giác không thể lí giải được, chỉ về thứ tiên về trực giác, linh cảm.
  • Espoir: Niềm hi vọng, sự kì vọng, trông đợi vào điều gì đó.
  • Amour: Tình yêu, tiếng Pháp cũng được mệnh danh là “la langue amoureuse” – ngôn ngữ của tình yêu.
  • Liberté: Sự tự do.
  • Bonheur: Niềm hạnh phúc.
  • Miracle: Điều kì diệu.
  • Haine: Sự thù hận.
  • Jalousie: Sự ghen tuông.
  • Séparation: Sự chia ly, chia cách.
  • Tritesse/ Chargin: Nỗi buồn.
  • Surprise: Sự bất ngờ.
  • Peur: Sự sợ hãi.
  • Ennuie: Sự nhàm chán.
  • Indifférence: Sự hờ hững, thờ ơ.
  • Nuit étoilée: Đêm đầy sao.
  • Joie: Niềm vui.
  • Égalité: bình đẳng, cân bằng.
  • Galocher: Nụ hôn kiểu Pháp (French kissing).
  • Baiser: Nụ hôn.
  • Fiançailles: Hôn ước.
  • Bague de fiançailles: Nhẫn đính hôn.
  • Lune de miel: Tuần trăng mật.
  • Drageur: Kẻ ve vãn, tán tỉnh.
  • Obduration: Sự chai cứng, khô héo của trái tim về mặt cảm xúc.
  • Pusillanime: Dễ dãi, ba phải,thiếu quyết đoán.
  • Sérendipité: Sự tình cờ.
  • Bienveillance: Lòng tốt.
  • Prestige: Uy tín, độ tin cậy.
  • Promesse: Lời hứa.
  • Caresse: Sự vuốt ve, sự chiều chuộng, lời nói ngọt ngào.
  • Fraternité: Tình anh em.
  • Solidarité: Sự đoàn kết.
  • Patriotisme: Lòng yêu nước.
  • Hymne national: Quốc ca
  • Charme: Sự lôi cuốn, sự quyến rũ, ưa nhìn.
  • Gloire: Danh tiếng, thanh danh, sự vẻ vang, vinh quang.

 

Những Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Để sử dụng thành thạo tiếng Pháp, người học cần phải trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú.  Bên cạnh đó, am hiểu về các lĩnh vực chuyên sâu sẽ là một lợi thế cho bạn trong giao tiếp. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học ở bài viết dưới đây để trao dồi thêm cho mình kiến thức về Văn học nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Đối với các bạn đã học tiếng Pháp chuyên sâu, chắc hẳn không còn xa lạ với các chủ đề thuyết trình về vấn đề xã hội. Một trong số đó là vấn đề về môi trường hiện nay. Để có thêm cho mình từ vựng về chủ đề này, CAP mời bạn đọc qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường dưới đây nhé.
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Ở trình độ A2 tiếng Pháp, từ vựng về chủ đề thời tiết là chủ đề mà người học phải nắm được thành thạo. Để miêu tả thời tiết có những cấu trúc câu nào? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Tiết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn