Tính Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất - CAP FRANCE
Hệ Thống Học Tiếng Pháp Toàn Diện Cap Education Chinh Phục Du học Pháp Cap Education

100 Tính Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học PhápDu Học Canada và Dịch vụ tư vấn Định Cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp căn bản
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
Chương trình du học dự bị Pháp, cam kết đầu ra visa du học sau 6 tháng

Mời các bạn cùng CAP học và làm chủ cách dùng 100 tính từ thông dụng trong tiếng Pháp, có kèm ví dụ nhé. Sau đây, chúng ta hãy cùng xem video.
 
  1. Agréable [agreabl] = Dễ mến
  2. Aimable [εmabl] = Tử tế, tốt bụng
  3. Maladroit(e) [maladrwa, at] = Vụng về, hậu đậu
  4. Amoureux(euse) [amurø, øz] = Yêu, say mê
  5. Beau, bel, belle  [bo, bεl] = Đẹp        
  6. Bête [bεt] = Ngu ngốc
  7. Bruyant(e) [brɥijɑ̃, ɑ̃t] = Ồn ào
  8. Vieux, vieil, vieille [vjø, vjεj] = Già, cũ
  9. Triste [trist] = Buồn
  10. Calme [kalm] = Yên tĩnh
  11. Timide [timid] = Nhút nhát, rụt rè
  12. Célèbre [selεbr] = Nổi tiếng
  13. Têtu(e) [tety] = Bướng bỉnh
  14. Sympa [sε̃pa] = Tốt bụng
  15. Dangereux, dangereuse [dɑ̃ʒrø, øz] = Nguy hiểm
  16. Doux, douce [du, dus] = Ngọt 
  17. Sûr(e) [syr] = Chắc chắn        
  18. Rapide [rapid] = Nhanh        
  19. Efficace [efikas] = Hiệu quả
  20. Dynamique [dinamik] = Năng động
  21. Bon, bonne [bɔ̃, bɔn] = Tốt
  22. Excellent(e) [εkselɑ̃, ɑ̃t] = Xuất sắc
  23. Élégant(e) [elegɑ̃, ɑ̃t] = Thanh lịch, thanh thoát
  24. Fatigué(e) [fatige] = Mệt mỏi
  25. Intelligent(e) [ε̃teliʒɑ̃, ɑ̃t] = Thông minh
  26. Amical, amicale [amikal] = Thân thiện
  27. Fort(e) [fɔr, fɔrt] = Mạnh
  28. Chaleureux, chaleureuse [ʃalɶrø, øz] = Nồng nhiệt, nồng hậu
  29. Fou, fol, folle [fu, fɔl] = Điên
  30. Léger, légère [leʒe, εr] = Nhẹ
  31. Lourd(e) [lur, lurd] = Nặng
  32. Mauvais, mauvaise [movε, εz] = Xấu, tệ, sai
  33. Ancien, ancienne [ɑ̃sjε̃, εn] = Cũ, xưa
  34. Lent(e) [lɑ̃, lɑ̃t] Chậm
  35. Mignon, mignonne [[miɲɔ̃, ɔn] = Dễ thương
  36. Bizarre [bizar] = Kì lạ
  37. Moderne [mɔdεrn] = Hiện đại
  38. Intéressant(e) [ε̃terεsɑ̃, ɑ̃t] = Thú vị
  39. Dur(e) [dyr] = Khó khăn, cứng
  40. Mince [mε̃s] = Mảnh mai
  41. Fier, fière [fjεr] = Tự hào
  42. Chaud(e) [ʃo, ʃod] = Nóng
  43. Heureux, heureuse [ɶrø, øz] = Hạnh phúc
  44. Malheureux, malheureuse [malɶrø, øz] = Bất hạnh
  45. Froid(e) [frwa, frwad] = Lạnh
  46. Gentil, gentille [ʒɑ̃ti, ij] = Tử tế
  47. Nerveux, nerveuse [nεrvø, øz] = Lo lắng, bồn chồn
  48. Parfait(e) [parfε, εt] = Hoàn hảo
  49. Patient(e) [pasjɑ̃, ɑ̃t] = Kiên nhẫn
  50. Impatient(e) [ε̃pasjɑ̃, ɑ̃t] = Sốt ruột, nóng lòng
  51. Facile [fasil] = Dễ
  52. Difficile [difisil] = Khó
  53. Petit(e) [p(ə)ti, p(ə)tit] = Nhỏ
  54. Courageux, courageuse [kuraʒø, øz] = Dũng cảm        
  55. Clair(e) [klεr] = Sáng sủa        
  56. Sombre [sɔ̃br] = Tối tăm
  57. Riche [riʃ] = Giàu
  58. Pauvre [povr] = Nghèo
  59. Cher, chère [ʃεr] = Đắt
  60. Étroit(e) [etrwa, at] = Chật hẹp
  61. Large [larʒ] = Rộng
  62. Correct(e) [kɔrεkt] = Chính xác
  63. Laid(e) [lε, lεd] = Xấu xí
  64. Bas, basse  [ba, bas] = Thấp 
  65. Moche [mɔʃ] = Xấu, tệ
  66. Neuf, neuve [nɶf, nɶv] = Mới
  67. Content(e) [kɔ̃tɑ̃, ɑ̃t] = Vui, vui lòng
  68. Lisse [lis] = Trơn, nhẵn
  69. Rugueux, rugueuse [rygø, øz] = Sần sùi
  70. Lumineux, lumineuse [lyminø, øz] = Sáng sủa
  71. Drôle [drol] = Hài hước, buồn cười
  72. Énorme [enɔrm] = To lớn
  73. Compliqué(e) [kɔ̃plike] = Phức tạp
  74. Mou, molle [mu, mɔl] =         Mềm
  75. Simple [sε̃pl] = Đơn giản        
  76. Different(e) [diferɑ̃, ɑ̃t], = Khác
  77. Nouveau, nouvel, nouvelle [nuvo, nuvεl] = Mới
  78. Plein(e) [plε̃, plεn] = Đầy
  79. Solide [sɔlid]  = Vững, cứng, bền        
  80. Idiot(e) [idjo, ɔt] = Ngu ngốc
  81. Super [sypεr] = Tuyệt vời
  82. Poli(e) [pɔli] = Lịch sự
  83. Impoli(e) [ε̃pɔli] = Bất lịch sự
  84. Prudent(e) [prydɑ̃, ɑ̃t] = Cẩn thận
  85. Court(e) [kur, kurt] = Ngắn
  86. Propre [prɔpr] = Sạch, riêng
  87. Sale [sal] = Bẩn, xấu
  88. Premier, première [prəmje, εr] = Đầu tiên
  89. Dernier, dernière [dεrnje, dεrnjεr] = Cuối cùng
  90. Stressé(e) [strεse] = Căng thẳng
  91. Stupide [stypid] = Ngu ngốc
  92. Fâché [faʃe] = Giận dỗi
  93. Imprudent(e) [ε̃prydɑ̃, ɑ̃t] = Không thận trọng, liều lĩnh
  94. Méchant(e) [meʃɑ̃] = Độc ác
  95. Magnifique [maɲifik] = Tuyệt vời, tráng lệ
  96. Joyeux, joyeuse [ʒwajø, øz] = Vui vẻ
  97. Grand(e) [grɑ̃, grɑ̃d] = Cao, lớn
  98. Haut(e) [ʼo, ʼot] = Cao
  99. Gros, grosse [gro, gros] = Mập, lớn
  100. Idéal(e) [ideal] = Lý tưởng
100 Tính từ tiếng Pháp thông dụng nhất kèm ví dụ (Phần 1)

100 Tính từ tiếng Pháp thông dụng nhất kèm ví dụ (Phần 2)

 

Tính Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất

 
 
Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78

 

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Zalo: +84 916 070 169
 
 

153

KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN TẠI C.A.P

GIẢNG VIÊN

Trần Thu

Thạc sĩ sư phạm ngôn ngữ Pháp

Đến với nghề là duyên, nhưng theo được nghề nhờ cái tình. Bằng kinh nghiệm giảng dạy tại Pháp 5 năm & hơn 30 năm tại Việt Nam, cô muốn đóng 1 phần sức lực tiếp sức những lứa học sinh - sinh viên chạm tới giấc mơ du học.

Học bất kỳ ngoại ngữ nào, đặc biệt là tiếng Pháp, các bạn cần phải có ý chí, nghị lực, mục tiêu học tập rõ ràng, đặc biệt là tinh thần tự học. Có như vậy, các bạn mới đạt được những kỳ vọng đề ra.

Stephen Karim

Cố Vấn, Trưởng Bộ Môn, Giảng Viên

Tại Cap Education, chúng tôi chọn triết lý giáo dục "Nhân Bản - Toàn Diện", lấy con người làm trung tâm, lấy kiến thức làm nền tảng. Chúng tôi mang đến sứ mệnh đào tạo thế hệ học sinh, sinh viên có kiến thức, kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng sống, biết yêu thương, tôn trọng, sáng tạo & tinh thần tự học để hội nhập quốc tế, trở thành công dân toàn cầu có trách nhiệm, có tầm nhìn.

BẠN MUỐN NHẬN TƯ VẤN
& HỖ TRỢ TỪ C.A.P

  • Trãi nghiệm phương pháp học hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
  • Tư vấn xây dựng chiến lược hồ sơ du học Pháp, cam kết đầu ra. 100% học viên CAP đạt visa du học năm 2022.
  • Tư vấn du học, định cư Canada bởi các chuyên gia, luật sư hàng đầu tại Canada
  • Các dịch vụ tại nước sở tại Pháp & Canada (Tìm nhà, đưa đón sân bay, thủ tục nhập học, thủ tuc hành chính, đặt vé máy bay,...)

Hơn 35.000 học viên đã thành công, và giờ đến lượt bạn!


(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên ...!