Từ Vựng Tiếng Pháp A1 - CAP FRANCE
Hệ Thống Học Tiếng Pháp Toàn Diện Cap Education Sinh Nhật CAP 9 Tuổi Chương Trình tuyển Sinh Du Học Dự Bị Pháp PreUp 2022 Dịch Vụ Tư Vấn Đầu Tư Định Cư Canada Cap Education

Từ Vựng Tiếng Pháp A1

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 
A1 là trình độ đầu tiên khi bạn bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Pháp. Ở giai đoạn này, người học sẽ tiếp cận những chủ đề đơn giản, điểm ngữ pháp sơ cấp, tạo tiền đề cho những trình độ sau. Hãy cùng Cap Education điểm qua những chủ đề từ vựng A1 cần chú ý.
 
NỘI DUNG CHÍNH
1. L’alphabet
Bài học đầu tiên các bạn phải học khi muốn nói tiếng Pháp chuẩn chính là phát âm đúng bảng chữ cái. Đây là tiền để cho việc học phát âm, ghép vần tiếng Pháp.
ABCDEFG HIJKLMNOP QRSTUVWXYZ
Giống như tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ khác ở châu  u, tiếng Pháp cũng sử dụng bảng chữ cái latinh chuẩn. Bảng chữ cái tiếng Pháp bao gồm 26 ký tự.
Trong đó bao gồm:
5 nguyên âm: A, E, I, O, U
20 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z
1 bán nguyên âm: Y. Chữ cái này vừa có thể làm phụ âm, vừa có thể làm nguyên âm vừa có thể làm phụ âm.
2. Les salutations
Lời chào hỏi: bonjour, au revoir, à bientôt, salut,...
3. Les formes de politesse simples
Các hình thức thể hiện sự cảm ơn, xin lỗi hoặc yêu cầu lịch sự đơn giản: merci, pardon, de rien, excusez-moi, je vous en prie, s’il vous plaît,…
4. Les pays, nationalités et langues.
Hướng dẫn cách nói về nước, quốc tịch, ngôn ngữ trong Tiếng Pháp: la France / français(e), le Vietnam / vietnamien(ne)
5. La famille, l’état civil
Các từ vựng về gia đình, trình trạng hôn nhân,... trong Tiếng Pháp: enfant, adulte, parents, frère/sœur, oncle/tante, être célibataire/marié(e)…
6. Les loisirs
Các chủ đề từ vựng về giải trí trong Tiếng Pháp: le temps libre, les jeux, le sport, le cinéma, les restaurants, les sorties,...
7. L’éducation
Chủ đề từ vựng về giáo dục: l’école, le professeur, la classe, l’étudiant, l’examen, apprendre, enseigner…
8. Les nombres/l’âge
Cách nói về tuổi, và các số: avoir 42 ans, être enfant/adulte. Je suis né le 12 juin 1976.
9. La météo/le climat
Từ vựng chủ đề về thời tiết và cách nói thời tiết: Quel temps fait-il ? Il fait beau/froid/mauvais/humide… Il pleut/il y a de la pluie
10. Les professions
Từ vựng chủ đề về nghề nghiệp và cách nói nghề nghiệp: Un musicien/une musicienne, un directeur/une directrice, un serveur/une serveuse
Je suis professeur. Je travaille comme professeur
11. L’heure, le temps
Chủ đề từ vựng về thời gian: Le matin, l’après-midi, le soir, la journée, la nuit, les jours, les mois, les saisons…
Hỏi giờ và trả lời về giờ giấc: Quelle heure est-il ? Il est trois heures moins le quart… À quelle heure ? A midi.
12. La nourriture/les produits alimentaires
Chủ đề về thực phẩm: Le pain, la viande, le poisson, l’eau, le vin, le jus de fruits…
13. Les commerces
Tên gọi các cửa hàng: le marché, le supermarché, une boutique, un magasin
Chez le boucher, on achète de la viande.
14. Le logement
Chủ đề từ vựng về chỗ ở: habiter (dans) une maison, un appartement, un studio. La salle de bains, la cuisine, la chambre, le couloir… déménager, emménager, vendre, louer…
15. Les couleurs
Chủ đề về màu sắc: rouge, bleu, vert, violet,…
16. La description physique
Mô tả về cơ thể: il est petit/grand/blond/brun
17. Les moyens de transports
Cách phương tiện vận chuyển: la voiture, le train, l’avion…
18. Les vêtements
Chủ đề về quần áo: s’habiller, porter un pantalon, la taille…
19. Les directions
Hướng dẫn cách hỏi đường, chỉ đường bằng tiếng pháp
Ví dụ : tourner à droite, aller tout droit, traverser le pont…

Từ Vựng Tiếng Pháp A1

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

 Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 


153

KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN TẠI C.A.P

GIẢNG VIÊN

Trần Thu

Thạc sĩ sư phạm ngôn ngữ Pháp

Đến với nghề là duyên, nhưng theo được nghề nhờ cái tình. Bằng kinh nghiệm giảng dạy tại Pháp 5 năm & hơn 30 năm tại Việt Nam, cô muốn đóng 1 phần sức lực tiếp sức những lứa học sinh - sinh viên chạm tới giấc mơ du học.

Học bất kỳ ngoại ngữ nào, đặc biệt là tiếng Pháp, các bạn cần phải có ý chí, nghị lực, mục tiêu học tập rõ ràng, đặc biệt là tinh thần tự học. Có như vậy, các bạn mới đạt được những kỳ vọng đề ra.

Stephen Karim

Cố Vấn, Trưởng Bộ Môn, Giảng Viên

Tại Cap Education, chúng tôi chọn triết lý giáo dục "Nhân Bản - Toàn Diện", lấy con người làm trung tâm, lấy kiến thức làm nền tảng. Chúng tôi mang đến sứ mệnh đào tạo thế hệ học sinh, sinh viên có kiến thức, kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng sống, biết yêu thương, tôn trọng, sáng tạo & tinh thần tự học để hội nhập quốc tế, trở thành công dân toàn cầu có trách nhiệm, có tầm nhìn.

BẠN MUỐN NHẬN TƯ VẤN
& HỖ TRỢ TỪ C.A.P

  • Trãi nghiệm phương pháp học hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
  • Tư vấn xây dựng chiến lược hồ sơ du học Pháp, cam kết đầu ra. 100% học viên CAP đạt visa du học năm 2022.
  • Tư vấn du học, định cư Canada bởi các chuyên gia, luật sư hàng đầu tại Canada
  • Các dịch vụ tại nước sở tại Pháp & Canada (Tìm nhà, đưa đón sân bay, thủ tục nhập học, thủ tuc hành chính, đặt vé máy bay,...)

Hơn 35.000 học viên đã thành công, và giờ đến lượt bạn!


(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên ...!