A1 là trình độ đầu tiên khi bạn bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Pháp. Ở giai đoạn này, người học sẽ tiếp cận những chủ đề đơn giản, điểm ngữ pháp sơ cấp, tạo tiền đề cho những trình độ sau. Hãy cùng Cap Education điểm qua những chủ đề từ vựng A1 cần chú ý.
NỘI DUNG CHÍNH
1. L’alphabet
Bài học đầu tiên các bạn phải học khi muốn nói tiếng Pháp chuẩn chính là phát âm đúng bảng chữ cái. Đây là tiền để cho việc học phát âm, ghép vần tiếng Pháp.
ABCDEFG HIJKLMNOP QRSTUVWXYZ
Giống như tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ khác ở châu u, tiếng Pháp cũng sử dụng bảng chữ cái latinh chuẩn. Bảng chữ cái tiếng Pháp bao gồm 26 ký tự.
Trong đó bao gồm:
5 nguyên âm: A, E, I, O, U
20 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z
1 bán nguyên âm: Y. Chữ cái này vừa có thể làm phụ âm, vừa có thể làm nguyên âm vừa có thể làm phụ âm.
2. Les salutations
Lời chào hỏi: bonjour, au revoir, à bientôt, salut,...
3. Les formes de politesse simples
Các hình thức thể hiện sự cảm ơn, xin lỗi hoặc yêu cầu lịch sự đơn giản: merci, pardon, de rien, excusez-moi, je vous en prie, s’il vous plaît,…
4. Les pays, nationalités et langues.
Hướng dẫn cách nói về nước, quốc tịch, ngôn ngữ trong Tiếng Pháp: la France / français(e), le Vietnam / vietnamien(ne)
5. La famille, l’état civil
Các từ vựng về gia đình, trình trạng hôn nhân,... trong Tiếng Pháp: enfant, adulte, parents, frère/sœur, oncle/tante, être célibataire/marié(e)…
6. Les loisirs
Các chủ đề từ vựng về giải trí trong Tiếng Pháp: le temps libre, les jeux, le sport, le cinéma, les restaurants, les sorties,...
7. L’éducation
Chủ đề từ vựng về giáo dục: l’école, le professeur, la classe, l’étudiant, l’examen, apprendre, enseigner…
8. Les nombres/l’âge
Cách nói về tuổi, và các số: avoir 42 ans, être enfant/adulte. Je suis né le 12 juin 1976.
9. La météo/le climat
Từ vựng chủ đề về thời tiết và cách nói thời tiết: Quel temps fait-il ? Il fait beau/froid/mauvais/humide… Il pleut/il y a de la pluie
10. Les professions
Từ vựng chủ đề về nghề nghiệp và cách nói nghề nghiệp: Un musicien/une musicienne, un directeur/une directrice, un serveur/une serveuse
Je suis professeur. Je travaille comme professeur
11. L’heure, le temps
Chủ đề từ vựng về thời gian: Le matin, l’après-midi, le soir, la journée, la nuit, les jours, les mois, les saisons…
Hỏi giờ và trả lời về giờ giấc: Quelle heure est-il ? Il est trois heures moins le quart… À quelle heure ? A midi.
12. La nourriture/les produits alimentaires
Chủ đề về thực phẩm: Le pain, la viande, le poisson, l’eau, le vin, le jus de fruits…
13. Les commerces
Tên gọi các cửa hàng: le marché, le supermarché, une boutique, un magasin
Chez le boucher, on achète de la viande.
14. Le logement
Chủ đề từ vựng về chỗ ở: habiter (dans) une maison, un appartement, un studio. La salle de bains, la cuisine, la chambre, le couloir… déménager, emménager, vendre, louer…
15. Les couleurs
Chủ đề về màu sắc: rouge, bleu, vert, violet,…
16. La description physique
Mô tả về cơ thể: il est petit/grand/blond/brun
17. Les moyens de transports
Cách phương tiện vận chuyển: la voiture, le train, l’avion…
18. Les vêtements
Chủ đề về quần áo: s’habiller, porter un pantalon, la taille…
19. Les directions
Hướng dẫn cách hỏi đường, chỉ đường bằng tiếng pháp
Ví dụ : tourner à droite, aller tout droit, traverser le pont…
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:
Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:
-
Khóa tiếng Pháp cơ bản dành cho người mới bắt đầu A0
-
Khóa tiếng Pháp cơ bản Online dành cho người mới bắt đầu A0
-
Khóa tiếng Pháp sơ cấp A1, A2
-
Khóa tiếng Pháp sơ cấp Online A1, A2
-
Khóa tiếng Pháp trung cấp A2, B1
-
Khóa tiếng Pháp trung cấp Online A2, B1
-
Khóa tiếng Pháp cao cấp B2, C1
-
Khóa tiếng Pháp cao cấp online B2, C1
-
Khóa tiếng Pháp cấp tốc, lấy DELF, TCF thần tốc
-
Khóa tiếng Pháp cấp tốc Online, lấy DELF, TCF thần tốc
-
Khóa tiếng Pháp giao tiếp
-
Khóa luyện viết & củng cố ngữ pháp
-
Khóa luyện phát âm tiếng Pháp IPA
-
Khóa tiếng Pháp thiếu nhi độ tuổi từ 7 - 12 tuổi
-
Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF
-
Khóa tiếng Pháp du học, dành cho học viên chưa biết tiếng Pháp, muốn du học Pháp sau 6 - 8 tháng.
-
Khóa tiếng Pháp theo yêu cầu
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
Tags: tu vung tieng phap a1, ve may bay, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada