Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)
NỘI DUNG CHÍNH:
-
Le vocabulaire general : Từ vựng chung
-
Les problèmes : Vấn đề
-
Les solutions : Giải pháp
-
Les verbes : Các động từ
1. Le vocabulaire general : Từ vựng chung
Sexe (n.m) [sεks] : Giới tính (sinh học)
*Phân biệt giới tính dựa trên các đặc điểm sinh học như hình thể và sinh lý
Genre (n.m) [ʒɑ̃r] : Giới tính (xã hội)
*Phân biệt giới tính dựa theo vai trò, hành vi, cá tính (mà thông thường do chính xã hội tạo nên để định nghĩa một người nam hay nữ)
Égalité (n.f) [egalite] : Sự bình đẳng
Inégalité (n.f) [inegalite] : Sự bất bình đẳng
Préjugé (n.m) [preʒyʒe] : Định kiến, thành kiến
Virilité (n.f) [virilite] : Sự rắn rỏi, tính nam
Féminité (n.f) [feminite] : Tính nữ
Stéréotype (n.m) [stereɔtip] : Khuôn mẫu, bản đúc
2. Les problèmes : Vấn đề
Discrimination (n.f) [diskriminasjɔ̃] : Sự phân biệt đối xử
Plafond de verre (n.m) [plafɔ̃ də vɛr] : Trần nhà thủy tinh (từ ẩn dụ chỉ những khó khăn mà phụ nữ phải đối mặt khi chuyển sang vai trò cao hơn trong hệ thống phân cấp vì lý do phân biệt đối xử)
Mixité (n.f) [miksite] : Tính chất hỗn hợp, có cả hai giới nam và nữ (trong một đội nhóm, tập thể, trường học, …)
Misogynie (n.f) [mizɔʒini] : Sự kì thị nữ giới
Déséquilibre (n.m) [dezekilibr] : Sự mất cân bằng
Viol (n.m) [vjɔl] : Sự xâm phạm, cưỡng hiếp
Harcèlement (n.m) [ʼarsεlmɑ̃] : Sự quấy rầy, quấy rối
Violence conjugale (n.f) [vjɔlɑ̃s kɔ̃ʒyɡal] : Sự bạo lực gia đình (giữa vợ và chồng)
Inégalité salariale (n.f) [inegalite salarjal] : Sự thiếu công bằng về lương bổng
Machisme (n.m) [matʃism] : Quan diểm đề cao sức mạnh của phái nam
*Thông thường quan niệm rằng phụ nữ phải lệ thuộc vào đàn ông. Còn đàn ông mới là người có khả năng quyết định trong những việc hệ trọng hơn. Quan điểm này có khả năng dẫn đến việc kì thị nữ giới.
Sexisme (n.m) [sεksism] : Sự phân biệt đối xử theo giới tính
*Quan điểm cho rằng có một giới tính nào đó là hạ đẳng, kém giá trị hơn giới tính còn lại, mà thông thường sẽ hạ thấp phái nữ.
3. Les solutions : Giải pháp
Consentement (n.m) [kɔ̃sɑ̃tmɑ̃] : Sự đồng thuận, đồng ý
Éducation (n.f) [edykasjɔ̃] : Giáo dục
Parité (n.f) [parite] : Sự ngang nhau
Émancipation (n.f) [emɑ̃sipasjɔ̃] : Sự giải phóng
Amende (f) [amɑ̃d] : Tiền phạt
Sanction (f) [sɑ̃ksjɔ̃] : Hình phạt
Féminisme (n.m) [feminism] : Chủ nghĩa nữ quyền
4. Les verbes : Các động từ
Respecter (v) [rεspεkte] : Tôn trọng
Battre (v) [batr] : Đấu tranh
Porter plainte (v) [pɔrtte plɛ̃t] : Thưa kiện
S’émanciper (v) [s‿emɑ̃sipe] : Tự giải phóng
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:
Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
Tags: tu vung tieng phap b2 chu de binh dang gioi, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada