NỘI DUNG CHÍNH:
-
Các loại công nghệ mới
-
Điện thoại di động
-
Máy tính
-
Tivi
-
Trên mạng
-
Mạng xã hội
1. Các loại công nghệ mới
Révolution numérique (n.f) [revɔlysjɔ̃ nymerik] = Cách mạng số
Satellite (n.m) [satelit] = Vệ tinh
Tablette (n.f) [tablεt] = Máy tính bảng
Robot (n.m) [rɔbo] = Rô bốt
Robotisation (n.f) [rɔbɔtizasjɔ̃] = Rô bốt hóa
Automatisation (n.f) [otɔmatizasjɔ̃] = Tự động hóa
Innovation (n.f) [inɔvasjɔ̃] = Sự đổi mới
Wifi (n.m) [wifi] = Wifi
Câble (n.m) [kabl] = Dây cáp
Fibre optique (n.f) [fibr‿ɔptik] = Dây cáp quang
Multimédia (n.m) [myltimedja] = Đa phương tiện
Dématérialisation (n.f) [demateʀjalizasjɔ̃] = Sự phi vật chất hóa
Nanotechnologie (n.f) [nanɔtεknɔlɔʒi] = Công nghệ nano
2. Điện thoại di động
Téléphone portable (n.m) [telefɔn pɔrtabl] = Điện thoại di động
Smartphone (n.m) [smaʀtfon] = Điện thoại thông minh
Carte à puce (n.f) [kart‿a pys] = Thẻ thông minh, thẻ gắn chíp (như SIM, thẻ nhớ, thẻ tín dụng, …)
Boîte vocale (n.f) [bwat vɔkal] = Hộp thư thoại
Appel (n.m) [apεl] = Cuộc gọi
GPS (n.m) [ʒe pe ɛs] = Hệ thống định vị toàn cầu
Batterie (n.f) [batri] = Pin
3. Máy tính
Ordinateur (n.m) [ɔrdinatɶr] = Máy tính
Ordinateur portable (n.m) [ɔrdinatɶr pɔrtabl] = Máy tình xách tay
Écran (n.m) [ekrɑ̃] = Màn hình
Clavier (n.m) [klavje] = Bàn phím
Souris (n.f) [suri] = Con chuột
Processeur (n.m) [prɔsesɶr] = CPU / Bộ xử lý trung tâm
Lecteur de disquette (n.m) [lɛktœr də diskɛt] = Ổ đĩa mềm
Clé USB (n.f) [kle y.ɛs.be] = Bộ nhớ USB
Dossier (n.m) [dosje] = Thư mục
Fichier (n.m) [fiʃje] = Tập tin
Navigateur (n.m) [navigatɶr] = Trình duyệt
Lecteur de CD-ROM (n.m) [lɛktœr də sederɔm] = Ổ đĩa CD
Allumer un ordinateur (v) [alyme œ̃n‿ɔrdinatɶr] = Mở máy tính
Éteindre un ordinateur (v) [etε̃dr œ̃n‿ɔrdinatɶr] = Tắt máy tính
Enregistrer un fichier (v) [ɑ̃rəʒistre œ̃ fiʃje] = Lưu tập tin
Supprimer un fichier (v) [syprime œ̃ fiʃje] = Xóa tập tin
Ouvrir un fichier (v) [uvrir œ̃ fiʃje] = Mở tập tin
Fermer un fichier (v) [fεrme œ̃ fiʃje] = Đóng tập tin
Copier (v) [kɔpje] = Sao chép
Coller (v) [kɔle] = Dán
Taper (v) [tape] = Gõ
Cliquer (v) [klike] = Nhấp
Sélectionner (v) [selεksjɔne] = Chọn
4. Tivi
Antenne (n.f) [ɑ̃tεn] = Ăng ten
TNT (n.f) [te ɛn te] = Truyền hình kỹ thuật số mặt đất
Chaîne (n.f) [ʃεn] = Kênh
Télécommande (n.f) [telekɔmɑ̃d] = Điều khiển từ xa
Bouton (n.m) [butɔ̃] = Nút bấm
5. Trên mạng
Internaute (n) [ε̃tεrnot] = Người dùng Internet
Site web (n.m) [sit wɛb] = Trang web
Lien (n.m) [ljε̃] = Liên kết
Surfer (v) [sɶrfe] = Lướt
Rechercher (v) [rəʃεrʃe] = Tìm kiếm
Télécharger (v) [teleʃarʒe] = Tải xuống / lên
Courriel (n.m) [kurjεl] = Thư điện tử
Email (n.m) [emaj] = Thư điện tử
Boîte de réception (n.f) [bwat də resɛpsjɔ̃] = Hộp thư đến
Boîte de sortie (n.f) [bwat də sɔrti] = Hộp thư đi
Pièce jointe (n.f) [pjɛs ʒwɛ̃t] = Tệp đính kèm
Blog (n.m) [blɔg] = Blog
Réseaux sociaux (n.m.pl) [rezo sɔsjo] = Mạng xã hội
Commerce électronique (n.m) [kɔmεrs elεktrɔnik] = Thương mại điện tử
Envoyer un email (v) [ɑ̃vwaje œ̃] = Gửi mail
Consulter ses messages (v) [kɔ̃sylte se mesaʒ] = Kiểm tra tin nhắn
S’abonner (v) [s‿abɔne] = Đăng kí, theo dõi
6. Mạng xã hội
Compte (n.m) [kɔ̃t] = Tài khoản
Mot de passe (n.m) [mo də pas] = Mật khẩu
Chatter (v) [tʃate] = Chat
Publier (v) [pyblije] = Đăng
Partager (v) [partaʒe] = Chia sẻ
Aimer (v) [eme] = Thích
Commenter (v) [kɔmɑ̃te] = Bình luận
Émoticône (n.f) [emɔtikon] = Biểu tượng cảm xúc
Hashtag (n.m) [haʃtag] = Hashtag
Publication (n.f) [pyblikasjɔ̃] = Bài đăng
Avatar (n.m) [avatar] = Ảnh đại diện
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:
Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:
-
Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
-
Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
-
Hotline/ Viber: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78