Hướng Dẫn Các Câu Nói Lời Cảm Ơn Trong tiếng Pháp

Hướng Dẫn Các Câu Nói Lời Cảm Ơn Trong tiếng Pháp

Hướng Dẫn Các Câu Nói Lời Cảm Ơn Trong tiếng Pháp 

 

1. Thông thường:
 
  • Monsieur/Madame......, Je te remercie beaucoup / Je te remercie très sincèrement / Je vous remercie infiniment / Je vous remercie de tout mon cœur…
  • Merci beaucoup Madame / Vous êtes bien aimable, Monsieur.
  • Merci bien, jeune homme / C'est très aimable à vous, ma petite / C'est très gentil à vous, mon petit/
  • Je vous sais gré de votre amabilité, mademoiselle
  • Nếu bạn thật sự rất vui mừng và phấn khích: Oh, merci ! / Tu es vraiment très gentille ! / Merci mille fois ! / Merci infiniment ! / Un grand merci !
  • Xã giao : IIn'y a pas de quoi, monsieur./ Je vous en prie / De rien ! / C'est tout à fait normal / C'est vraiment peu de chose ! / Avec plaisir ! / C'est normal.
 
2. Xin việc:
 
  • Monsieur, j’aimerais tout d’abord vous exprimer mes plus sincères remerciements pour
  • Madame, je désire vous remercier de
 
3. Nhận quà sinh nhật:
 
  • Bạn thân : ''Un grand merci pour cet adorable mot que j'ai reçu pour mon anniversaire, il m'a vraiment fait super plaisir. Bisous.''
  • Người quen: ''Je te remercie pour le mot que tu m'as envoyé pour mon anniversaire, il m'a vraiment fait plaisir. Bises.''
  • Cấp trên : ''Je tenais à vous remercier sincèrement de votre attention à l'occasion de mon anniversaire. Bien cordialement.''
 
 
 
 
 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Avant thường được dùng với nghĩa phổ biến trong tiếng Pháp là “trước khi”. Nhưng bạn có biết, “avant” còn có thể ghép với từ khác và có thể trở thành từ có nghĩa hoàn toàn khác không? Hãy cùng CAP theo dõi bài viết Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp để biết nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Về chủ đề khí hậu, đối với người học tiếng Pháp đây không phải chủ đề quen thuộc và được nhắc tới thường xuyên. Nhưng không phải vì vậy mà nó không quan trọng đâu nhé. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn