Học tiếng Pháp cùng trâm tâm tiếng Pháp Cap France- các giới từ chỉ vị trí

Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Pháp

CÁC GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG TIẾNG PHÁP

Đối với các bạn đang học tiếng Pháp, rất cần có một bảng liệt kê các giới từ chỉ vị trí  dùng để sử dụng khi cần thiết. Sau đây, trung tâm tiếng Pháp Cap France sẽ liệt kê các giới từ chỉ vị trí trong  tiếng Pháp.

1. entre - giữa

2. à - (chỉ nơi chốn) ở, tại, bên (trái, phải,…), về phía (đông, tây,…), cách (bao nhiêu km), đến, tới (đâu); (chỉ thời gian) hồi, khi, lúc, đến lượt (ai đó); (chỉ hướng) cho, đối với, theo; (chỉ sở hữu) của; (chỉ phương tiện, phương pháp, cách thức, nhiều khi không dịch) bằng, theo cách, theo kiểu; (chỉ mục đích) để
3.dans - (chỉ địa điểm, thời gian, tình thế) trong (một không gian kín); độ, chừng (ước lượng thời gian, tuổi)
4. derrière - sau, phía sau, phần sau, mặt sau
5.au-dessous - dưới, thấp hơn (không tiếp xúc)
au-dessous de + danh tu - dưới, thấp hơn (không tiếp xúc) = sous
6. à côté (de) - bên cạnh
7.devant - trước, trước mặt, phía trước
8.sous - dưới (không gian, điều kiện, hoàn cảnh), với (điều kiện, hoàn cảnh), về (khía cạnh, mặt nào đó), vì, trong (+khoảng thời gian)
9.au-dessus - trên, ở trên (không có sự tiếp xúc, nằm hẳn phía trên)
au-dessus de + danh tu - trên, ở trên, hơn (dùng chỉ không gian, nhiệt độ, tuổi tác,…)
10.sur - trên, lên, bên trên (có sự tiếp xúc bề mặt); (chỉ đối tượng được nói đến) về (nói, thảo luận).


11.près - gần, ở gần (không gian, thời gian)
près de - gần, ở gần, sát, bên cạnh (không gian, thời gian)
12.loin - xa, ở xa (không gian, thời gian)
--> loin de - xa, ở xa (nơi nào đó)
13 chez - ở (nhà ai đó, người nào đó, tác phẩm nào đó), ở nhà (ai đó)
14. en face de - trước mặt, đối diện với
15. en face - trước mặt, đối diện, trực tiếp
16. face - mặt
17.au milieu de - ở giữa (một vật nào đó – rừng, giường,…)
milieu - chỗ giữa, điểm giữa, môi trường, tiền vệ (bóng đá), bọn trộm cắp
milieux - giới (nghệ sĩ, khoa học,…)
18.bord - bờ, mép, miệng, lề; tàu, mạn tàu (hàng hải), phe, phía

--> au bord de - bên bờ, bên mép, bên lề (của…)
--> au bord de la route - bên lề đường

19.à gauche - về bên trái
--> tourner à gauche - rẽ trái
tourner à droite - rẽ phải
à gauche de - ở bên trái (người, vật nào đó)
droite - bên phải

--> à droite - ở bên phải, về bên phải
--> à droite de - ở bên phải

Trên đây là danh sách liệt kê các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Pháp, hy vọng sẽ giúp ích các bạn trong việc học tiếng Pháp. Chúc các bạn học tiếng Pháp hiệu quả.

Học tiếng Pháp- phân biệt : Falloir & valoir

>> Những từ vựng dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Pháp (P1)

>>> Những từ vựng dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Pháp (P2)

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Để sử dụng thành thạo tiếng Pháp, người học cần phải trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú.  Bên cạnh đó, am hiểu về các lĩnh vực chuyên sâu sẽ là một lợi thế cho bạn trong giao tiếp. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học ở bài viết dưới đây để trao dồi thêm cho mình kiến thức về Văn học nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Đối với các bạn đã học tiếng Pháp chuyên sâu, chắc hẳn không còn xa lạ với các chủ đề thuyết trình về vấn đề xã hội. Một trong số đó là vấn đề về môi trường hiện nay. Để có thêm cho mình từ vựng về chủ đề này, CAP mời bạn đọc qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường dưới đây nhé.
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Ở trình độ A2 tiếng Pháp, từ vựng về chủ đề thời tiết là chủ đề mà người học phải nắm được thành thạo. Để miêu tả thời tiết có những cấu trúc câu nào? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Tiết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn