Học tiếng Pháp về sân bay và máy bay

Học tiếng Pháp về sân bay và máy bay

TIẾNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG SÂN BAY VÀ TRÊN CÁC CHUYẾN BAY

Các bạn đang học tiếng Pháp nên tham khảo bài viết sau đây, trung tâm tiếng Pháp Cap France muốn chia sẻ với các bạn từ vựng Tiếng Pháp được sử dụng trong sân bay và các chuyến bay, khi các bạn đến một đất nước nói Tiếng Pháp

Từ vựng tiếng Pháp về sân bay và các chuyến bay

un aéroport = une aerogare: sân bay
 le contrôle de l'air: sự điều khiển không lưu- la tour de controle: tháp kiểm soát
la carte d'embarquement: giấy lên máy bay
la classe d'affaires : hạng thương gia
la classe d'économie: hạng bình dân
une annulation: sự hủy chuyến bay
le comptoir d'enregistrement: bàn đăng ký
la réclamation: sự phàn nà, khiếu nại
le tapis roulant: băng chuyền
la navette gratuite: xe đưa đón khách
le vol direct: chuyến bay trực tiếp
le tarif soldé/dégriffe: tiền vé được giảm
le vol domestique: chuyến bay nội địa
le vol international: chuyến bay quốc tế
l'avion/ le jet à réaction: máy bay phản lực
la porte d'embarquement: cửa, cổng
le terminal: ga cuối
décoler: cất cánh ----------> le décolage
atterrir: hạ cánh ----------> un atterrissage
la piste d'atterrissage: bãi hạ cánh
les bagages: hành lý
les bagages à main: hành lý xách tay
une étiquette: nhãn hành lý
la soute à bagages: nơi giữ hành lý
rater/ manquer un vol: lỡ chuyến bay
faire escale: quá cảnh
une altitude: độ cao

Từ vựng tiếng Pháp về máy bay        

une allée centrale: lối đi giữa dãy ghế
le service bar: sự phục vụ ăn uống
la couverture: cái mền
la cabine de pilotage: buồng lái
le copilote: phi công phụ
un équipage: phi hành đoàn
- la sortie: lối ra
- la sortie de secours: lối thoát khẩn cấp
- le steward = l'hôtesse de l'air: tiếp viên hàng không
- la durée du vol: thời gian bay
- la ceinture de sécurité: đai an toàn

Trên đây là chia sẻ của trung tâm tiếng Pháp Cap France về một số từ vựng liên quan đến máy bay, sân bay và các chuyến bay, hy vọng hữu ích với các  bạn đang học tiếng Pháp. Chúc các bạn học tiếng Pháp thật tốt.

Xem thêm

Từ vựng Tiếng Pháp về Thiên Tai

>> Từ vựng Tiếng Pháp về thời tiết

>>> Từ vựng Tiếng Pháp về tình yêu

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp
Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp
Để ghi nhớ và học thuộc từ vựng tiếng Pháp, các bạn học có thể học từ vựng theo phương pháp học từ vựng trái nghĩa. Dưới đây là Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp, được sắp xếp theo hướng đối lập. Hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Cơ Bản Có Phiên Âm Từ Vựng Tiếng Pháp Cơ Bản Có Phiên Âm
Từ Vựng Tiếng Pháp Cơ Bản Có Phiên Âm
Để làm quen với việc pháp âm tiếng Pháp, việc đọc các phiên âm từ vựng là điều cần thiết cho người mới bắt đầu. Hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Cơ Bản Có Phiên Âm ở bài viết dưới đây nhé.
Những Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Pháp Những Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Pháp
Những Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Pháp
Để làm phong phú cách diễn đạt bằng tiếng Pháp của mình, không thể thiếu tính từ tiếng Pháp. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Những Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Pháp được sắp xếp theo trường từ vựng đối lập, giúp người học ghi nhớ dễ dàng hơn.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn