Học tiếng Pháp cùng trung tâm tiếng Pháp Cap France- phân biệt : Différencier & différer

Phân biệt Différencier & différer trong tiếng Pháp

PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA DIFFÉRENCIER VÀ DIFFÉRER TRONG TIẾNG PHÁP

Đối với các bạn đang học tiếng Pháp, chắc hẳn sẽ có lúc gặp khó khăn trong việc phân biệt Différencier & différer. Sau đây là chia sẻ của trung tâm tiếng Pháp Capfrance  về Différencier & différer cho các bạn đang học tiếng Pháp.

  • Différencier

“Différencier” có nghĩa là "phân biệt" ("établir une différence, faire apparaître une différence"), đồng nghĩa với “distinguer”, ”séparer”.

Ví dụ : Nous devons différencier ces deux espèces bien qu'elles présentent plusieurs points communs.
Chúng ta phải phân biệt 2 loài này mặc dù chúng có nhiều điểm giống nhau.

C'est ce qui différencie la question A de la question B.
Đó là cái phân biệt câu hỏi B với câu hỏi A.


“Différencier” được dùng ở dạng phản thân (tức có đại từ “se” đi kèm), “se différencier” có nghĩa là “khác”.

Ví dụ :La question A se différencie de la question B sur plusieurs points.
Câu hỏi A khác câu hỏi B ở nhiều điểm.

  • Différer

Différer quelque chose
Khi động từ “différer” đi với bổ ngữ trực tiếp (COD) thì nó có nghĩa là “hoãn” ("remettre à plus tard, reporter dans le temps"), đồng nghĩa với “reporter”.

Ví dụ : Le tribunal italien a différé le jugement de ce procès.
Toà án Ý đã hoãn xử vụ kiện này.
Différer de quelque chose
Khi động từ “différer” đi với bổ ngữ gián tiếp (COI) bắt đầu bằng “de” thì nó có nghĩa là “khác” (“être différent de”).

Ví dụ : Mon opinion diffère de la sienne (“de la sienne” est COI de “diffère”).
Quan điểm của tôi khác quan điểm của nó.

La situation aujourd'hui diffère totalement de celle d'hier (“de celle d'hier” est COI de “diffère”).
Tình hình hôm nay hoàn toàn khác với tình hình hôm qua.

Như vậy “se différencier” và “différer de” có nghĩa giống nhau. Ta có thể nói “A se différencie de B” hoặc là “A diffère de B”.

Trên đây là chia sẻ của trung tâm tiếng Pháp Capfrance  về Différencier & différer cho các bạn đang học tiếng Pháp. Chúc các bạn học tiếng Pháp hiệu quả.

 

Xem thêm

> Download sách học Tiếng Pháp

>> Câu điều kiện trong Tiếng Pháp

>>> Thành ngữ diễn tả sự sợ hãi trong Tiếng Pháp

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội
Trong thời đại công nghệ số như hiện nay, những cuộc trao đổi về các nền tảng mạng xã hội là không thể thiếu. Hãy cùng CAP trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này thông qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội dưới đây nhé.
Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp
Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp
Tính từ chỉ màu sắc là một trường từ vựng rất quan trọng với người học tiếng Pháp. Hãy cùng CAP tìm hiểu Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp qua bài viết dưới đây nhé.
Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp
Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp
Để ghi nhớ và học thuộc từ vựng tiếng Pháp, các bạn học có thể học từ vựng theo phương pháp học từ vựng trái nghĩa. Dưới đây là Những Cặp Động Từ Trái Nghĩa Thường Gặp Trong Tiếng Pháp, được sắp xếp theo hướng đối lập. Hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn