Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Pháp

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Sau phần kiến thức về cấu trúc trong câu tiếng Pháp, để các bạn học có thể ghi nhớ phần ngữ pháp này, CAP đã tổng hợp lại một số bài tập về sắp xếp cấu trúc câu trong tiếng Pháp, mời các bạn tham khảo qua bài viết Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Pháp.
 
1. Sắp xếp câu theo cấu trúc: S(sujet) + V(verbe) + C(complément d’objet)
Habite/ Je/ à/ Paris.
...........................................................................................................................................................
Je/ un/ suis/ étudiant.
...........................................................................................................................................................
Apprends/ anglais/ je/ la.
...........................................................................................................................................................
Appelle/ me/ je/ Marc.
...........................................................................................................................................................
Écouter/ de/ musique/ je/ la
...........................................................................................................................................................
Aime/ je/ au/ jouer/ football.
...........................................................................................................................................................
Suis/ en/ étudiant/ je/ économie.
...........................................................................................................................................................
Lan/ cours/ a/ des/ de/ français
...........................................................................................................................................................
Elle/ déjeune/ à la Cantine/ avec/ Antoine et Lancy/ À midi
...........................................................................................................................................................
Elle/ repose/ avant/ se/ d’aller/ se/ coucher
...........................................................................................................................................................
Elle/ avec/ sa/ dîne/ famille/ Le soir
...........................................................................................................................................................
Le rock/ mon genre/ / préféré/ de musique/ est
...........................................................................................................................................................
 
2. Sắp xếp câu theo cấu trúc: 
Mệnh đề 1 + conjonction de coordination + Mệnh đề 2
Mệnh đề chính + conjonction de subordination + Mệnh đề phụ
 
Lucie/ et / chez moi/ rentre/ elle/ fait/ mes devoirs./ Après l’école
...........................................................................................................................................................
Elle/ dîne/ avant d’aller se coucher./ et/ elle/ avec sa famille/ se repose
...........................................................................................................................................................
Le matin/ se prépare / Lucie / et/ elle / se réveille tôt / pour aller à l’école.
...........................................................................................................................................................
 Le bord du lac /et/ est je/ fais/ vraiment magnifique/ beaucoup de sport.
...........................................................................................................................................................
Je/ suis arrivée/ et / en colocation avec deux copines/ il y a un mois/ j’habite
...........................................................................................................................................................
Je/ dois/ me plaît. / beaucoup travailler/ mais/ ça
...........................................................................................................................................................
Je/ lisais / est arrivée. / un livre/ Lisa/ quand
...........................................................................................................................................................
La personne/ j’ai parlé était/ que/ très sympathique.
...........................................................................................................................................................
Nous/ ne/ juger/ de son travail./ par/ pouvons/ le seul/ résultat/ cet étudiant 
...........................................................................................................................................................
Lan/ de ses amis/ à cause/ des moqueries/ a pleuré
...........................................................................................................................................................
Đáp án
Bài 1
1. J’habite à Paris.
2. Je suis un étudiant.
3. J’apprends l’anglais.
4. Je m’appelle Marc.
5. J’écouter de la musique.
6. J’aime jouer au football.
7. Je suis étudiant en économie.
8. Lan a des cours de français
9. À midi, elle déjeune à la cantine avec Antoine et Lancy.
10. Elle se repose avant d’aller se coucher.
11. Le soir, elle dîne avec sa famille.
12. Mon genre de musique préféré est le rock.
Bài 2
1. Après l’école, Lucie rentre chez moi et elle fait mes devoirs. 
2. Le soir, elle dîne avec sa famille et elle se repose avant d’aller se coucher.
3. Le matin, Lucie se réveille tôt et elle se prépare pour aller à l’école.
4. Le bord du lac est vraiment magnifique et je fais beaucoup de sport.
5. Je suis arrivée il y a un mois et j’habite en colocation avec deux copines.
6. Je dois beaucoup travailler mais ça me plaît.
7. Je lisais un livre quand Lisa est arrivée. 
8. La personne que j’ai parlé était très sympathique.
9. Nous ne pouvons juger cet étudiant par le seul résultat de son travail.
10. Lan a pleuré à cause  des moqueries de ses amis.

Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Pháp

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: bai tap sap xep cau tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Cấu Trúc Viết Thư Bằng Tiếng Pháp Cấu Trúc Viết Thư Bằng Tiếng Pháp
Cấu Trúc Viết Thư Bằng Tiếng Pháp
Kĩ năng viết thư là một phần quan trọng mà các bạn học tiếng Pháp cần lưu ý. Để viết một bức thư hoàn chỉnh, ngoài việc có từ vựng và ngữ pháp, thì người học cũng cần có kiến thức về cấu trúc một bức thư. Hãy cùng CAP học ngay cấu trúc viết thư chuẩn Pháp ở bài viết Cấu Trúc Viết Thư Bằng Tiếng Pháp.
Caption Tiếng Pháp Buồn Đăng Story Caption Tiếng Pháp Buồn Đăng Story
Caption Tiếng Pháp Buồn Đăng Story
Là dân Pháp Ngữ, bạn không thể đăng những Caption đơn giản như: “đi chơi”, “selfie”, “ăn sáng”,... Hãy chứng minh trình độ tiếng Pháp của mình qua những Caption Tiếng Pháp Buồn Đăng Story dưới đây. Và đừng ngần ngại chia sẻ cho những người xung quanh bạn về sự “hay ho” của tiếng Pháp nhé.
Mẫu Câu Viết CV Xin Việc Bằng Tiếng Pháp Mẫu Câu Viết CV Xin Việc Bằng Tiếng Pháp
Mẫu Câu Viết CV Xin Việc Bằng Tiếng Pháp
Có một công việc là điều rất quan trọng đối với du học sinh Pháp và người nhập cư tại Pháp. Và để có một công việc tốt, bạn phải học cách viết CV của mình thật chuyên nghiệp, điều này sẽ ảnh hưởng đến kết quả phỏng vấn của bạn. Hôm nay, CAP sẽ liệt kê cho các bạn học một số Mẫu Câu Viết CV Xin Việc Bằng Tiếng Pháp ở bài viết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn