Động từ thường gặp trong tiếng Pháp

Động từ thường gặp trong tiếng Pháp

CÁC ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG PHÁP

Sau đây, trung tâm tiếng Pháp Cap France sẽ chia sẻ với các bạn mới học tiếng Pháp các động từ thường gặp:

1/ Avoir /a.ˈvwaʁ/

  • Có : avoir une bicyclette (có một cái xe đạp)

IL Y A

  • Có (tiếng Anh : there is/are) : il y a beaucoup d'élèves dans la cour (có nhiều học sinh ngoài sân)
  • Cách đây : il y a trois ans (cách đây ba năm, đã ba năm)
  • trợ động từ (Dùng để lập các thời kép) : j'ai écrit (tôi đã viết)

2/ Être /ɛtʁ/

  • Là : Je suis vietnamien (tôi là người Việt Nam)

Il est cinq heures — bây giờ là năm giờ

  • Thuộc về, là của : Ce crayon est à moi(cái bút chì ấy là của tôi)
  • Ở : Je suis à Hanoï (tôi ở Hà Nội)
  • Đi (về quá khứ) : J'ai été à Paris (tôi đã đi Paris)
  • quê ở (être de) : Être de Thanhhoa — quê ở Thanh Hóa, là người Thanh Hóa

3/ Vouloir /vu.lwaʁ/

  • Muốn : Je veux boire (tôi muốn uống)

Vous aurez tout ce que vous voudrez ( anh sẽ có tất cả những cái anh muốn)
Je voudrais vous parler en particulier (tôi muốn nói riêng với anh)
Je veux de meilleurs livres (tôi muốn có những sách hay hơn)

4/ Pouvoir /pu.vwaʁ/

  •  Có thể, có khả năng; có quyền.

J'ai fait ce que j'ai pu — tôi đã làm cái tôi có thể làm được
Pouvoir faire quelque chose — có thể làm việc gì
Vous pouvez partir — anh có thể đi
- Có thể (Không ngôi) : il peut arriver que l’ avenir soit meilleur (có thể tương lai sẽ khá hơn)

5/ Faire /fɛʁ/

  • Thực hiện (điều gì đó, cái gì đó)

Thực hiện, xây dựng một điều gì đó có tính vật chất hoặc mang tính chất trừu tượng. → Làm, Xây dựng, Sản xuất, Chế biến etc...
Faire une maison, un meuble, une pendule. = Làm (xây) nhà, sản xuất đồ đạc, làm một con lắc. => Làm
Oiseau qui fait son nid. = Chim làm tổ

  • Bài xuất, Thải

Faire ses besoins. Faire caca. Faire pipi - Đi vệ sinh. Đi ị. Đi tè.

  • Nghĩa rộng. Cung ứng, Kiếm được

Il a fait beaucoup d'argent avec ce commerce. (=> gagner). - Anh ta đã kiếm được nhiều tiền từ vụ buôn bán này.

  • tạo thành, Hợp thành, Tạo nên

Deux et deux font quatre. - Hai với hai tạo thành bốn

 

6/ Aller /ale/

 

  • Đi

 

Aller à la campagne — đi về miền nông thôn, đi về quê

  • Comment allez-vous?/comment ça va? — anh có khỏe không?

 

Le malade va mieux — người bệnh đã khá hơn

  • Hợp với.

 

Cette robe vous va bien — cái áo dài ấy hợp với chị lắm
Cette cravate va avec cette chemise — cái cà vạt này hợp với cái áo sơ mi này

  • Sắp, sắp sửa.

 

Nous allons partir — chúng tôi sắp khởi hành

 

Hy vọng những chia sẻ trên đây về các động từ thường dùng trong tiếng Pháp sẽ hữu ích đối với các bạn đang học tiếng Pháp

 

 

Xem thêm

 

 

Phân biệt danh từ giống đực và giống cái trong tiếng Pháp.

 

>> Câu điều kiện trong tiếng Pháp

>>> Thể nguyên mẫu và thể mệnh lệnh trong Tiếng Pháp

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp
Để nói về dự định trong tiếng Pháp, chúng ta có thể dùng thì Future Simple và Future Proche. Bên cạnh đó, ta có thể dùng một số cấu trúc câu khác. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Cấu Trúc Câu Nói Về Dự Định Trong Tiếng Pháp dưới đây để tham khảo nhé.
Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp
Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp
Dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Pháp, một ngôn ngữ có phần ngữ pháp khá phức tạp. Để nắm được những kiến thức cơ bản, bạn học cần biết những mẫu câu cơ bản được sử dụng trong tiếng pháp. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Pháp.
Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp
Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ khó, việc mắc lỗi trong quá trình học là điều bình thường. Nhưng để có thể tránh những lỗi không đáng có, bạn học có thểm tham khảo Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp mà CAP đã tổng hợp ở bài viết dưới đây.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn