1005 Từ Vựng Tiếng Pháp B1 Thông Dụng - CAP EDUCATION

1005 Từ Vựng Tiếng Pháp B1 Thông Dụng

1005 Từ Vựng Tiếng Pháp B1 Thông Dụng

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Để học tiếng Pháp tốt, từ vựng là rất quan trọng để các bạn thí sinh tiếp cận với ngôn ngữ mới. Và trong các kĩ năng như viết hay nói, các bạn cũng cần có vốn từ vựng phong phú để diễn đạt ý của mình. Hãy cùng CAP bổ sung thêm vốn từ vựng của mình qua bài viết 1005 Từ Vựng Tiếng Pháp B1 Thông Dụng nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Tại sao nên bổ sung từ vựng
  • 1005 từ vựng tiếng Pháp thông dụng
1. Tại sao nên bổ sung từ vựng
Khi bắt đầu học 1 ngôn ngữ mới, điều đầu tiên bạn học là từ vựng, sau đó học cách nối các từ vựng vào thành một câu. Việc này có nghĩa rằng dù có ở trình độ nào thì việc tích lũy thêm từ vựng mới cũng không hề thừa thãi.
Chưa kể, từ vựng tiếng Pháp B1 sẽ giúp bạn có thể tiếp cận được nguồn tài liệu tiếng Pháp rộng lớn. Ví dụ, bạn có thể đọc sách, báo, xem phim hoặc nghe nhạc tiếng Pháp một cách dễ dàng hơn.
Khi có vốn từ vựng phong phú, bạn có thêm nhiều cơ hội mới, không chỉ phục vụ công việc hàng này, nó còn giúp mở rộng hiểu biết về văn hóa, nghệ thuật thông qua giao lưu, du lịch tại các quốc gia sử dụng Pháp ngữ. 
 
Chủ đề cơ thể:
  • Un adulte: Người lớn
  • L’adolescence: Thanh niên
  • Un enfant: Trẻ con
  • L’apparence: Vẻ bề ngoài
  • Le cœur: Trái tim
  • Les poumons: Phổi
  • L’estomac: Dạ dày
  • La peau: Da
  • La sexualité: Giới tính
  • Un muscle: Cơ bắp
  • Une ressemblance: Sự tương đồng
  • Un squelette: Bộ xương
Chủ đề gia đình:
  • Le grand-père: Ông
  • La grand-mère: Bà
  • Le père: Bố
  • La mère: Mẹ
  • Anh/em trai: Le frère/ le petit-frère
  • Cô/ dì: La tante
  • L’oncle: Chú/bác
  • Le cousin/ la cousine: Anh/chị họ
  • Le petit-garcon/la petite-fille: Cháu trai/cháu gái
  • Le neveu/ la nièce: Cháu họ
  • Un couple: Cặp đôi
  • Un mariage: Hôn nhân
  • Un/une époux(se): Chồng/vợ
  • Le beau-frère: Anh rể
  • La belle-fille: Chị dâu
  • Un divorce: Ly hôn
Chủ đề chỗ ở:
  • Un appartement: Căn hộ
  • Un domicile: Căn nhà
  • Un pavillon: Nhà có sân
  • Une résidence: Nơi cư trú
  • Un quartier: Khu phố
  • Une entrée: Cửa vào
  • Un garage: Chỗ để xe
  • La immeuble: Nội thất
  • Une agence immobilière: Bất động sản
  • L’espace: Không gian
  • L’ascenseur: Thang máy
  • Le couloir: Hành Lang
  • L’étage: Tầng
  • Le rez-de-chaussée: Tầng trệt
  • Le nombre de mètres carrés: Diện tích
  • Le parking: Chỗ đậu xe
  • La luminosité: Độ sáng
  • L’orientation: Hướng
  • La vue: Tầm nhìn
  • Un salon: Phòng khách
  • La cuisine/la salle à manger: Phòng bếp
  • Une chambre: Phòng ngủ
  • La sale de bains: Phòng tắm
Lĩnh vực đồ vật:
  • La table: Bàn
  • La fauteuil: Ghế bành
  • Le canapé: Ghế dài (đi văng)
  • Le rideau: Rèm cửa
  • Le tableau: Bức tranh
  • L’horloge: Đồng hồ treo tường
  • Télevision: Tivi
  • La fenêtre: Cửa sổ
  • L’évier: Bồn rửa bát
  • Le lave-vaisselle: Máy rửa bát
  • Le bol: Bát
  • L’assiette: Đĩa
  • Le verre: Cốc
  • La poêle: Chảo
  • Le four à micro-ondes: Lò vi sóng
  • Le four: Lò nướng
  • Le réfrigédateur: Tủ lạnh
  • Le grille-pain: Máy nướng bánh mì
  • Le lit: Giường ngủ
  • L’oreiller: Gối
  • La coquette: Nệm
  • La couverture: Chăn
  • Les lits superposés: Giường tầng
  • La commode: Tủ đầu giường
  • L’armoire: Tủ quần áo
  • La lampe: Đèn ngủ
  • La douche: Vòi hoa sen
  • Le robinet: Vòi nước
  • Le savon: Xà bông
  • La baignoire: Bồn tắm
  • Le lavabo: Bồn rửa mặt
  • Les toilettes: Bồn cầu
Chủ đề thực phẩm:
  • Une aubergine: Cà tím
  • Une brioche: Bánh mì hoa cúc
  • Des céréales: Ngũ cốc
  • Une courgette: Quả bí
  • Un cordon bleu: món thịt bọc giăm bông
  • Une épice: Gia vị
  • Un pamplemousse: Quả bưởi
  • Un raisin: Quả nho
  • Un crabe: Con cua
  • Un apéritif: Món khai vị
  • Le légume sec: Rau sấy
  • Le plat préparé: Món ăn sẵn
  • Le produit laitier: Sản phẩm từ sữa
  • Végétarien(ne): Người ăn chay
  • Des fruits de mer: Hải sản
  • La charcuterie: Thịt nguội
  • Le steak haché: Bít tết băm
  • Le gâteau: Bánh ngọt
  • La baguette: Bánh mì dài
  • La spécialité: Món đặc sản
Chủ đề tự nhiên:
  • Un animal domestique: Động vật nuôi trong nhà
  • Un mammifère: Động vật có vú
  • Marin: Thuộc về biển
  • La mer/ la plage: Biển
  • La montagne: Núi
  • La rivière: sông
  • La campagne: Nông thôn
  • Le jadin: Vườn
  • La marguerite: Hoa cúc
  • La rose: Hoa hồng
  • Le marronnier: Cây hạt dẻ
  • Un arbre fruitier: Cây ăn quả
  • Le réchauffement climatique: Sự nóng lên toàn cầu
  • Une énergie renouvelable: Năng lượng tái tạo
  • Un écosystème: Hệ sinh thái
  • Une menace: Mối hiểm họa
Chủ đề tính từ miêu tả:
  • Intelligent: Thông minh
  • Bête: Ngốc nghếch
  • Gros: Béo
  • Mince: Mảnh khảnh
  • Large: Rộng rãi
  • Étroit: Chật hẹp
  • Sombre: Tối tăm
  • Génereux(se): Hào phóng
  • Mesquin: Hẹp hòi
  • Rapide: Nhanh
  • Lent: Chậm
  • Simple: Đơn giản
  • Complexe: Phức tạp
  • Haut: Cao
  • Bas: Thấp
  • Gentil: Tốt bụng
  • Lâche: Hèn nhát
  • Méchant: Độc ác
  • Paresseux(se): Lười biếng
  • Travailleur(se): Chăm chỉ
  • Patient: Kiên nhẫn
  • Impatient: Nóng nảy
  • Prudent: Cẩn thận
  • Drôle: Hài hước
  • Gai(e): Vui
  • Optimiste: Lạc quan
  • Dynamique: Năng động

1005 Từ Vựng Tiếng Pháp B1 Thông Dụng

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: 1005 tu vung tieng phap b1 thong dunghoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Sách Bài Tập Ngữ Pháp Je Pratique Exercices De Grammaire A1 Sách Bài Tập Ngữ Pháp Je Pratique Exercices De Grammaire A1
Sách Bài Tập Ngữ Pháp Je Pratique Exercices De Grammaire A1
Đối với người mới học tiếng Pháp, việc ghi nhớ các ngữ pháp cơ bản của tiếng Pháp như là giống đực, giống cái, số ít số nhiều,... là rất cần thiết. Vì vậy, việc tìm cho mình một giáo trình học ngữ pháp hiệu quả là điều không thể thiếu. Hôm nay, CAP xin giới thiệu tới các bạn học giáo trình Ngữ Pháp Je Pratique Exercices De Grammaire A1.
Giới Thiệu Giáo Trình Tiếng Pháp Inspire Giới Thiệu Giáo Trình Tiếng Pháp Inspire
Giới Thiệu Giáo Trình Tiếng Pháp Inspire
Giáo trình tiếng Pháp Inspire là một bộ giáo trình tiếng Pháp hiện đại, toàn diện và linh hoạt, được thiết kế để giúp người học phát triển các kỹ năng tiếng Pháp một cách hiệu quả. Hãy cùng CAP xem qua một số điểm nổi bật của giáo trình này qua bài viết Giới Thiệu Giáo Trình Tiếng Pháp Inspire dưới đây nhé.
Giới Thiệu Sách Luyện Giao Tiếp Tiếng Pháp Giới Thiệu Sách Luyện Giao Tiếp Tiếng Pháp
Giới Thiệu Sách Luyện Giao Tiếp Tiếng Pháp
Để có thể thành thạo giao tiếp tiếng Pháp trong nhiều tình huống, bạn học có thể sử dụng một số giáo trình mà CAP giới thiệu trong bài viết Giới Thiệu Sách Luyện Giao Tiếp Tiếng Pháp dưới đây.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn