Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 2 Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 2 Tiếng Pháp

Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 2 Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Động từ nhóm 2 tiếng Pháp cũng là 1 động từ được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Pháp. Hôm nay, hãy cùng CAP luyện tập cách chia các động từ này qua các bài tập ở bài viết Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 2 Tiếng Pháp dưới đây nhé.
 
Chia động từ nhóm 2 ở Présent
Choisissez un verbe et conjuguez au présent
obéir – remplir – ralentir – réagir – atterrir – salir – reussir – réfléchir – applaudir
  1. Elle réussit tout ce qu’elle fait.
  2. Nous................... nos amis ce soir pour une petite fête.
  3. Vous...................puis vous tournez à droite.
  4. Enlevez vos chaussures, vous................tout !
  5. Il...................toujours vivement, c’est son tempérament.
  6. Pierre, Marion, cette question n’est pas difficile si vous................un peu.
  7. Les vols internationaux..........................à quel aéroport?
  8. Tu................ou  je me fâche !
  9. Vous...................le questionnaire avant d’aller dans la salle d’attente.
  10. Nous.....................tous Pierre pour son succès.
 
Rajeunir – vieillir – rougir – grossir – grandir – maigrir – blanchir
  1. Regarde, elle est toute rouge ! – Oui, elle rougit facilement.
  2. Elle a quel âge ? Ses cheveux sont tout blancs. – C’est vrai, ils........................de jour en jour.
  3. Vous semblez de plus en plus jeune, c’est incroyable comme vous.................!
  4. Votre fils est de plus en plus grand ? – Eh oui, les enfants................... !
  5. Votre mari a perdu du poids ? – Eh oui, il.........................et moi au contraire, je ......................... Ce n’est pas juste !
  6. Nous......................... tous avec le temps qui passe. – Ah c’est vrai ! On ne...................pas

Écrivez la verbe au présent 

  1. Je ne mange pas de gâteau parce que je (grossir).................... facilement !
  2. Vous (réfléchir)...........................à ma proposition ?
  3. Greta (remplir)................... son chèque.
  4. Nous (réunir).......................nos amis pour notre mariage.
  5. Tu (reussir)............................ à faire tes exercices ?
  6. Clara n’ (obéir)..................... jamais à ses parents.
  7. Nous ……….. (finir) nos devoirs avant d'aller au cinéma.
  8. Ils ……….. par les liens sacrés du mariage (s'unir).
  9. Tu ……….. pour mon bien (agir).
  10. Je ……….. (vieillir) de plus en plus.
  11. Elle ……….. énormément en ce moment (vomir).
  12. Le lion ……….. de la jungle (surgir).
  13. ……….. vous toujours cette profession (haïr)?
  14. Tu ……….. la maison avec tes chaussures (salir).
  15. Nous ……….. (saisir) toujours l'occasion quand elle se présente.
  16. Ils ……….. la bouteille d'eau (remplir).
  17. (garnir) Maman ……….. sa robe de jolies dentelles.
  18. (bondir) Le lapin ……….. hors du terrier à l'approche des chiens.
  19. (envahir) Les mauvaises herbes ……….. le jardin abandonné.
  20. (réussir) Tu ……….. tes tests de contrôle et tu en es très heureux.
  21. (pâlir) Vous ……….. de frayeur en regardant un film d'épouvante.
  22. (salir) Je ……….. mes vêtements en faisant de la peinture.
  23. (gémir) Les blessés ……….. de douleur en attendant les secours.
  24. (embellir) Nous ……….. notre maison en la faisant repeindre.
  25. (guérir) Je ……….. avec peine d'une vilaine bronchite.
  26. (franchir) Le cheval ……….. l'obstacle avec une grande facilité.
  27. J’_________ selon ma volonté. (agir)
  28. Tu _________  ta maison. (agrandir).
  29. Jean _________  quand il s’exprime en public. (rougir)
  30. Elle _________  sa maison. (assainir)
  31. Alain _________  de grandes choses. (bâtir)
  32. Anne et moi _________  la viande avant de la cuire. (blanchir)
  33. Vous _________  de joie. (bondir)
  34. Ils _________  à vue d’oeil. (mincir)
  35. Jennie _________  son sac de divers objets. (remplir)
  36. Tu _________  les bornes. (franchir)
  37. Anne  _________  sa chance quand elle se présente. (saisir)
  38. Mai _________  la voie la plus efficace. (choisir)
  39. Philippe _________  le tableau un peu trop facilement. (noircir)
  40. Mon collègue et moi _________  le travail avant ce soir. (finir)
  41. Vous _________  ce véhicule. (garantir)
  42. Ils _________  la conversation par leurs interventions. (enrichir)
  43. Jane et Mai _________  les preuves de leur innocence. (fournir)
  44. Je _________  avec les victimes. (compatir)
  45. Tu _________  la somme en euro. (convertir)
  46. Felix _________  à la fin du spectacle. (applaudir)
  47. Mon ami _________  ses dents avec un produit spécial. (blanchir)
  48. Lucie _________  rarement les prix dans ce secteur. (garantir)
  49. Peter et moi _________  à une autre possibilité. (réfléchir)
  50. Tu _________  l’encre et le papier. (fournir)
  51. Anna et Jorge _________  toutes les conditions. (remplir)
  52. Lisa et Lily _________  en douceur malgré le vent. (atterrir)
  53. J’_________  pour le bien de tous. (agir)
  54. Vous _________  de grandes choses. (accomplir)
  55. La maire _________  la politique de la ville des trois prochaines années. (définir)
  56. L’athlète _________  la ligne d’arrivée. (franchir)
Complétez le passage suivant en remplissant les verbes fournis
Je _________  (finir) mon travail et je viens jouer avec toi! Mon grand frère _________  (saisir) alors le ballon et tire un but. Ni ma sœur, ni moi ne _________   (réussir) à l’arrêter. Les enfants _________  (grandir) si vite ! Pendant ce temps, mon père _________  (bâtir) un abri dans le jardin et maman _________  (nourrir) les lapins. Nous faisons attention et leur _________  (obéir). À vrai dire, je _________  (haïr) le football, mais je joue avec mon frère pour ne pas qu’il s’ennuie, et je sais que ça _________  (ravir) nos parents de nous voir jouer ensemble sans nous chamailler. Mais il est temps de rentrer, les soirées _________   (rafraîchir) vite en cette fin d’automne.

Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 2 Tiếng Pháp

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: bai tap chia dong tu nhom 2 tieng phap, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadave may bay tieng phap online, tu hoc tieng phap co bantu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt sự tương phản trong một mệnh đề tiếng Pháp, chúng ta có thể sử dụng từ nối. Việc sử dụng các từ nối này sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên mạch lạc, rõ ràng và hấp dẫn hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu một số từ nối và cách sử dụng của chúng qua bài viết Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp.
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Định lượng từ (Mots quantifieurs) là những từ chỉ các từ và cụm từ dùng để biểu thị số lượng, khối lượng hoặc mức độ của một danh từ. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về những từ định lượng cơ bản trong tiếng Pháp qua bài viết Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp.
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Futur Simple và Conditionnel Prèsent là 2 thì khá phức tạm trong tiếng Pháp. Và cách chia động từ của 2 thì này lại khá giống nhau. Hôm nay, hãy cùng CAP phân biệt 2 thì Futur Simple và Conditionnel Prèsent qua cách chia và cách sử dụng để không còn bị nhầm lẫn nữa nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn