1.La confiance en soi est le premier secret du succès.
Tin vào bản thân là bí quyết đầu tiên để thành công.
2. Les espèces qui survivent ne sont pas les espèces les plus fortes, ni les plus intelligentes, mais celles qui s’adaptent le mieux aux changements.
Những loài tồn tại không phải là những loài khỏe nhất, thông minh nhất mà là những loài thích nghi giỏi nhất khi có những thay đổi.
3. Commencez par changer en vous ce que vous voulez changer autour de vous.
Hãy thay đổi ở bản thân điều mà bạn muốn thay đổi thế giới.
4. Il est difficile d’échouer. Mais il est encore plus difficile de ne pas avoir essayé de réussir.
Thật khó khăn khi ta thất bại. Nhưng nó còn khó khăn hơn nếu ta không cố gắng để thành công.
5. Notre vie vaut ce qu’elle nous a coûté d’efforts.
Cuộc sống xứng đáng với những gì chúng ta phải trả bằng nỗ lực.
6. Le seul endroit où le succès précède le travail est dans le dictionnaire.
Nơi duy nhất mà thành công đến trước công việc là trong từ điển.
7. Le but de la vie, ce n’est pas l’espoir de devenir parfait, c’est la volonté d’être toujours meilleur.
Mục tiêu trong cuộc sống không phải là hy vọng trở nên hoàn hảo mà là sẵn sàng để tốt hơn mỗi ngày.
8. La persévérance, c’est ce qui rend l’impossible possible, le possible probable et le probable réalisé.
Kiên trì chính là thứ giúp biến những thứ không thể thành có thể, thành những điều khả thi và những điều có thể thành hiện thực.
9. Il n’y a qu’une façon d’échouer, c’est d’abandonner avant d’avoir réussi.
Chỉ có duy nhất một cách thất bại, đó là từ bỏ trước khi thành công.
10. La meilleure façon de prédire l’avenir est de le créer.
Cách hay nhất để nói trước tương lai là tạo ra nó.
11. Croyez en vos rêves et ils se réaliseront peut-être. Croyez en vous et ils se réaliseront sûrement.
Tin vào những giấc mơ và chúng có thể sẽ thành hiện thực. Tin vào bản thân và những giấc mơ chắc chắn sẽ thành hiện thực.
12. Celui qui veut réussir trouve un moyen. Celui qui veut rien faire trouve une excuse.
Muốn thì sẽ tìm cách, không muốn thì sẽ tìm lý do.
13. Si vous pensez que vous ne valez pas grand-chose, vous ne trouverez personne pour augmenter votre prix.
Nếu bạn nghĩ rằng mình không hợp với những điều lớn lao thì bạn sẽ chẳng bao giờ tìm được người nâng tầm giá trị của bạn.
14. Vous ne trouverez jamais ce que vous ne cherchez pas.
Bạn sẽ không bao giờ tìm thấy thứ mà mình không tìm.
15. Si vous pouvez le rêver, vous pouvez le faire.
Nếu bạn có thể mơ, vậy thì bạn cũng có thể làm được.
16. La vie, c’est comme une bicyclette. Il faut avancer pour ne pas perdre l’équilibre.
Cuộc sống giống như một chiếc xe đạp, bạn cần tiến về phía trước để không mất thăng bằng.
17. Le courage c’est d’être vous-même chaque jour dans un monde qui vous dit d’être quelqu’un d’autre.
Dũng cảm, nghĩa là sống là chính mình mỗi ngày, dù cho thế giới có bảo bạn phải là người như thế nào.
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA
Khóa học tại CAP:
Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh:
-
Khóa tiếng Pháp tổng quát, cam kết đầu ra (cơ bản A0A1, khóa A2, khóa B1, khóa B2, khóa C1)
-
Khóa tiếng Pháp du học, cam kết đầu ra sau 6 tháng
-
Khóa luyện thi chứng chỉ DELF, DALF, TCF du học Pháp, TCF Canada, TEF
-
Khóa tiếng Pháp thiếu nhi độ tuổi 6-12 tuổi
-
Khóa tiếng Pháp giao tiếp
-
Khóa tiếng Pháp luyện viết
-
Khóa củng cố văn phạm tiếng Pháp
-
Khóa luyện chuẩn phát âm tiếng Pháp
-
Khóa tiếng Pháp theo yêu cầu
Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhân, Du học Pháp bậc Thạc Sĩ, Du học dự bị tiếng tại Pháp
Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.
Tags: cau noi tieng phap truyen dong luc cua ban, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, ve may bay, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada