Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)
Đối với những sinh viên học ngành Ngôn Ngữ Pháp, có lẽ sẽ rất cần những mẫu câu để sử dụng trong bài luận văn của mình. CAP xin gửi tới các bạn những mẫu câu bạn có thê sử dụng trong bài luận văn của mình qua bài viết Hướng Dẫn Viết Luận Tiếng Pháp.
NỘI DUNG CHÍNH
-
Phần mở đầu
-
Phần thân bài
-
Phần kết luận
1. Phần mở đầu
-
Dans ce travail / cet essai / cette thèse, j'examinerai / j'enquêterai / j'évaluerai / j'analyserai... (Bài tiểu luận/bài viết/luận án này sẽ nghiên cứu/đánh giá/phân tích...)
-
La question de savoir si... a préoccupé les experts depuis un certain temps. (Câu hỏi liệu... (hay không) đã và đang là câu hỏi thường trực trong giới chuyên gia suốt thời gian vừa qua)
-
Nous analyserons ensuite les points... (Sau đây chúng ta sẽ cùng xem xét...)
-
Un thème récurrent est... (Một đề tài quen thuộc liên quan tới... là...)
-
La question principale qui est à l'origine de cette étude est... (Xoay quanh chủ đề này, vấn đề trọng tâm của bài nghiên cứu là:...)
-
Certains auteurs d'études plus récentes ont suggéré que... (Các nhà nghiên cứu gần đây kết luận rằng...)
-
Notre but est de... (Mục đích nghiên cứu là...)
-
Pour les objectifs de cet essai, le terme... sera compris au sens de... (Trong phạm vi bài tiểu luận này, khái niệm... được định nghĩa là...)
-
La norme veut que... soit défini en tant que...( Theo khái niệm cơ bản, ... có thể được hiểu là...)
-
...peut avoir plusieurs sens. Certaines personnes argumentent que le terme dénote... (... có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Một số người cho rằng nó có nghĩa là...)
2. Phần Thân bài
Tán thành luận điểm:
-
D'une façon générale, je suis d'accord avec... parce que...( Nhình chung, tôi hoàn toàn đồng ý với... vì...)
-
On pourrait facilement tomber d'accord avec... parce que...( Quan điểm của... là một quan điểm rất dễ đồng tình bởi vì...)
-
Je comprends son point de vue. (Ta có thấy quan điểm của ông ấy/bà ấy có cơ sở nhất định)
-
Je suis entièrement d'accord que...( Tôi đồng ý hoàn toàn rằng...)
Phản đối luận điểm:
-
D'une façon générale, je ne suis pas d'accord avec... parce que...( Nhìn chung, tôi không đồng ý với... bởi vì...)
-
On pourrait facilement tomber en désaccord avec... parce que...( Quan điểm của... là một quan điểm mà ta khó có thể đồng tình bởi vì...)
-
Je peux l'entendre, mais je ne suis pas d'accord avec ce point de vue.( Ý kiến này không phải là không có cơ sở, nhưng tôi hoàn toàn không đồng ý với nó.)
-
Je ne suis pas du tout d'accord avec... (Tôi hoàn toàn không đồng ý với ý kiến cho rằng...)
Nêu ý kiến cá nhân:
-
Je dirais que... (Tôi cho rằng...)
-
Il me semble que...( Tôi thấy rằng...)
-
À mon sens...( Cá nhân tôi cho rằng...)
-
Selon mon point de vue...( Theo quan điểm của tôi...)
-
Je suis d'opinion que...(Tôi mang quan điểm rằng...)
Liên kết, chuyển ý:
-
Analysons/tournons-nous vers/examinons...( Tiếp theo, ta hãy phân tích/chuyển sang/nghiên cứu...)
-
Il est désormais clair que... . Tournons notre attention sur...( Sau khi đã làm rõ rằng..., ta hãy cùng quay sang...)
-
De plus, on ne peut pas ignorer ce contre-argument : ...( Hơn nữa, ta không thể bỏ qua một khía cạnh khác:...)
-
De l'avis général..., mais...( Ta phải thừa nhận rằng..., tuy nhiên...)
-
Il est vrai que..., il n'en demeure pourtant pas moins que...( Đúng là..., nhưng đồng thời ta cũng nhận thấy...)
Đưa ra dữ liệu:
-
On peut voir avec... que...( Nhìn vào..., ta có thể thấy...)
-
Comme il peut être vu avec..., ...( Từ..., ta có thể thấy rằng...)
-
Les informations semblent suggérer que...( Các dữ liệu cho thấy...)
-
Les chiffres révèlent que...( Các số liệu chỉ ra rằng...)
-
Au regard des chiffres, il est clair que...( Từ dữ liệu, ta có thể thấy...)
Đưa ra bảng biểu, hình ảnh:
-
Le graphique montre que... a commencé à augmenter, atteignant... et se stabilisant à (Biểu đồ cho thấy... có chiều hướng tăng đều, đạt đỉnh ở... rồi ổn định ở mức...
-
un niveau de...)
-
Selon le diagramme, le nombre de...a augmenté considérablement entre...et..., avant de retomber à son niveau initial.( Như có thể thấy trong biểu đồ, số/lượng... tăng nhanh từ... đến... sau đó tụt mạnh và quay trở lại mức ban đầu.)
-
Le graphique montre un plateau au niveau de...( Trong biểu đồ, ta có thể thấy số liệu duy trì ở mức...)
-
L'image contient...( Bức tranh/Bức ảnh cho thấy...)
Chú thích về bảng biểu, hình ảnh:
-
Figure...représentant...( Hình... minh họa...)
-
Figure...montrant...( Hình... thể hiện...)
-
Diagramme...examinant...( Biểu đồ... cho thấy...)
-
Diagramme...indiquant...( Biểu đồ... mô tả...)
3. Phần Kết luận
-
Nous avons ouvert cette thèse en notant...( Luận án này mở đầu bằng luận điểm...)
-
L'analyse qui vient d'être réalisée avait pour but de...( Qua việc thảo luận và phân tích các dữ liệu, luận án này muốn...)
-
Les hypothèses furent testées avec des données couvrant...( Các giả thuyết được kiểm nghiệm với dữ liệu liên quan tới...)
-
Pour résumer...( Tóm lại...)
-
En résumé...( Tóm lại...)
-
Les arguments abordés ci-dessus prouvent que...( Những luận điểm trình bày ở phía trước đã chứng minh rằng...)
-
On peut alors voir que...( Từ đó, ta có thể thấy rằng...)
-
Tout cela indique que...( Tất cả những lập luận này đều dẫn tới kết luận...)
-
Comprendre...peut aider à dévoiler...( ... có thể giúp chứng tỏ...)
Ví dụ về cách làm dàn ý một bài luận:
Chủ đề: dùng tiếng pháp để khuyên hay là 1 ý kiến cho bạn ,anh,em
trong gia đình theo học tiếng pháp
- Apprendre encore une langue etrangere à côté de langue maternelle -> essentiel chez nous, espécialement après l'évenement que Vn participait au WTO à 2007
- Francais est un bon choix -> répondre partiellement les besoins sur le marché laboureux, étude, échanges culturels, social...
- Bonne langue: mieux que l'anglais sur pronunciation
- Plus facile à maitriser sur l'oral: parler et écouter plus
facilement que les autres langues, tels que anglais, chinois, russe...
- La culture, l'histoire intéressante à découvrir: l'origine des
premieres chaussures des royales, l'origine de la peinture Mona Lisa,
des litératures fameux du Victor Hugo...
- Pays idéal pour les études: professeurs professionels, éducation
moderne, infrastructure moderne, bien équipement pour rechercher,
bonnes residences universitaires....
- Chercher les emplois: des sociétés francais forment de plus en plus
dans notre pays, des bonnes chances si on sait francais-c'est notre
avantage !
- Rechercher documents francais: beaucoup de documents en francais sur
tous les domaines : Technologie, Science, Management...pour nous à
référer.
- Voyager vers des pays francophones tels que: Québec ou Montréal
(Canada), Tunisie, Belgique, Suisse...
-
Trình bày ý kiến riêng của mình (tại sao chọn tiếng Pháp, kinh nghiệm về học tiếng Pháp) : rồi đưa ra lời khuyên cho bạn:
- C'est ma préférence : bonne langue
- Poursuivre une étude supérieure en france
- Chercher un emploi dans une société francais après de la sortie de
l'école
- Préferer à travailler avec des francais à grâce de leurs
caractères: gentilless, fidélité, équalité....
- Pratiquer souvent francais : regarger des programmes dans TV,
parler aux francais dans aucunes occassions si possible
TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
Tags: huong dan viet luan tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada, dinh cu canada dien du hoc