Một cuộc hẹn với mỗi người đều có những ý nghĩa rất quan trọng, vậy để chuẩn bị cho một cuộc hẹn chất lượng, các bạn cần nắm được những thông tin chính xác của cuộc hẹn đó. Hãy cùng CAP lưu lại ngay những mẫu câu để đặt lịch hẹn, lùi lịch hẹn hay hủy lịch bằng tiếng Pháp qua bài viết Mẫu Câu Đặt Lịch Hẹn Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
-
Mẫu câu đặt lịch hẹn
-
Mẫu câu lùi lịch hẹn
-
Mẫu câu hủy lịch hẹn
1. Mẫu câu đặt lịch hẹn
-
Êtes-vous libre ce samedi ? (Thứ bảy này bạn có rảnh không)
-
Pouvons-nous nous rencontrer ce samedi ? (Chúng ta có thể gặp nhau vào thứ bảy được không)
-
Voudriez-vous me rencontrer le week-end ? (Bạn có muốn gặp tôi vào cuối tuần không)
-
J'aimerais vous demander si votre emploi du temps est disponible mardi. (Tôi muốn hỏi lịch trình của bạn có trống vào thứ ba không)
-
Je souhaiterais un rendez-vous avec M. Blanc, s'il vous plaît. (Làm ơn cho tôi đặt lịch hẹn với ông Nguyễn Văn A)
-
Quand serait-ce le mieux pour vous ? (Vui lòng cho tôi biết lúc nào thì thuận tiện cho bạn)
-
Pouvons-nous fixer un rendez-vous ? (Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc hẹn được không)
-
Je pense que nous devrions nous rencontrer. (Tôi nghĩ chúng ta nên sắp xếp một cuộc hẹn)
2. Mẫu câu lùi lịch hẹn
-
Je me demandais si nous pouvions ajourner notre rendez-vous ? (Không biết bạn có thể dời cuộc hẹn của chúng ta được không)
-
Je ne pourrai pas être présent demain à 14h. Pouvons-nous nous voir un peu plus tard, disons 16h ? (Tiếc rằng tôi không thể gặp bạn vào 2h chiều mai. Liệu chúng ta có thể gặp muộn hơn được không, tầm 4h chẳng hạn)
-
Serait-il possible de fixer une autre date ? (Liệu chúng ta có thể dời lịch hẹn sang một ngày khác được không)
-
Je dois ajourner notre rendez-vous jusqu'au... (Tôi xin phép dời lịch hẹn sang...)
-
Je suis malheureusement déjà occupé le jour où nous avions prévu de nous rencontrer. Serait-il possible de se voir à une autre date ? (Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu bạn có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không)
-
Je suis dans l'obligation de changer la date de notre rendez-vous. (Tôi không còn cách nào khác ngoài thay đổi ngày hẹn của chúng ta.)
-
Pourrions-nous nous voir un peu plus tôt/ tard ? (Liệu ta có thể gặp sớm/ muộn hơn được không)
3. Mẫu câu hủy lịch hẹn
-
Comme je n'ai pas réussi à vous joindre au téléphone, je vous écris ce courriel pour vous dire que je dois annuler votre rendez-vous de demain. Je vous présente mes excuses pour la gêne occasionnée. (Do không thể liên lạc với bạn qua điện thoại, tôi xin viết email này để xin hủy cuộc hẹn của chúng ta vào ngày mai. Tôi vô cùng xin lỗi về sự bất tiện này)
-
Je regrette de vous annoncer que je ne serai pas en mesure d'assister à la réunion proposée et dois par conséquent annuler. (Tôi rất tiếc phải báo với bạn rằng tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp của chúng ta như đã hẹn)
-
Je dois malheureusement annuler notre rendez-vous de demain. (Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai)
-
En raison de..., je dois malheureusement annuler notre rendez-vous. (Vì lý do..., tôi e rằng tôi phải hủy cuộc hẹn của chúng ta)
TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
Tags: mau cau dat lich hen trong tieng phap, hoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phap, dich vu du hoc phap va canada, dao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canada, tieng phap giao tiep, du hoc canada