Ở trình độ A2 tiếng Pháp, bạn học bắt buộc phải có thể phản xạ nói khi được hỏi về thông tin cá nhân, hay những cuộc hội thoại ngắn mang tính xã giao. Hãy cùng CAP tổng hợp một số Mẫu Câu Giao Tiếp A2 Tiếng Pháp để luyện tập kĩ năng nói của mình nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
-
Mẫu câu giới thiệu bản thân
-
Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe
-
Mẫu câu chúc mừng
-
Mẫu câu hỏi đường
1. Mẫu câu giới thiệu bản thân
Tên:
-
Vous vous appelez comment ?: Bạn tên là gì?
-
Je m’appelle.../ Mon nom est...: Tôi tên là...
Tuổi:
-
Vous avez quel âge ?: Bạn bao nhiêu tuổi?
-
J’ai ... ans/ Je suis âgé(e) de ... ans: Tôi .... tuổi
Quốc tịch:
-
Quel nationnalité es-tu ?: Bạn là người nước nào?
-
Je suis vietnamien(ne)/ japonais: Tôi là người Việt Nam/ Nhật Bản
Nơi sống:
-
Vous habitez où ?: Bạn sống ở đâu?
-
Je viens du Vietnam/ de France: Tôi đến từ Việt Nam/ Pháp
-
J’habite à Paris/ en France: Tôi sống ở Paris/ Pháp
Nghề nghiệp:
-
Quel est ton métier?/ Quelle est votre profession ?: Bạn làm nghề gì?
-
Je suis étudiant(e)/ médecin: Tôi là học sinh/ bác sĩ
-
Je travaille à l’université/ à l’hôpital: Tôi làm việc ở trường đại học/ bệnh viện
Sở thích:
-
Quels sont vos hobbies ?: Sở thích của bạn là gì?
-
J’aime le football/ le film: Tôi thích bóng đá/ xem phim.
Đoạn văn mẫu giới thiệu bản thân:
Bonjour, je m’appelle Alice et je suis étudiant en littérature à l’université de Bordeaux. J’aime lire des livres, écouter de la musique et voyager dans différents pays. Je suis originaire de Paris, mais j’habite à Lyon depuis 2 ans. Je parle français, anglais et un peu de vietnamien.
"Xin chào, tôi tên là Alice và tôi là một sinh viên ngành văn học tại Đại học Pordeaux. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và đi du lịch đến các quốc gia khác nhau. Tôi đến từ Paris, nhưng tôi đã sống ở Lyon được 2 năm. Tôi biết nói tiếng Pháp, tiếng Anh và một chút tiếng Việt."
2. Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe
Câu hỏi:
-
Ça va ?: Bạn khỏe chứ?
-
Ça va bien ?: Bạn khỏe chứ?
-
Comment ça va ?: Bạn thế nào rồi ?
-
Tu vas bien ?/ Vous allez bien ?: Bạn khỏe chứ?
-
Comment vas-tu ?/ Comment allez-vous ?:Bạn thế nào rồi?
Trả lời:
-
Bien et vous/ toi ?: Khỏe, còn bạn?
-
Très bien, merci/ Pas mal, merci: Rất khỏe, cảm ơn.
-
Super, et vous/ toi ?: Rất khỏe, còn bạn?
-
Ça va:Tôi khỏe.
-
Je vais bien, et vous/ toi ?:Tôi khỏe, còn bạn?
-
Je suis en pleine forme: Tôi khỏe.
-
Ça va mal: Không ổn.
3. Mẫu câu chúc mừng
Chúc mừng chung:
-
Félicitations pour...: Chúc mừng bạn đã...
-
Je te souhaite bonne chance et tout le succès que tu mérites dans...: Chúc bạn may mắn và thành công với...
-
Je te souhaite tout le succès possible dans...: Chúc bạn thành công trên con đường...
-
Nous voudrions te féliciter pour...: Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã...
-
Bien joué pour...: Làm... tốt lắm!
-
Bien joué. Nous savions que tu pouvais le faire: Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà!
-
Félicitations !: Chúc mừng!
Chúc mừng thành tích học tập:
-
Félicitations pour ton diplôme !: Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
-
Félicitations pour tes examens !: Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra!
-
Bien joué pour les examens et bonne chance pour le futur: Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai.
-
Félicitations pour tes examens et bonne chance dans ta future carrière professionnelle: Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!
-
Félicitations pour ton entrée à l'université. Profites-en bien !: Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình!
Chúc mừng sự nghiệp:
-
Nous te souhaitons bonne chance dans ton nouveau travail chez...: Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...
-
De notre part à touche chez..., nous te souhaitons bonne chance dans ton nouveau travail: Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới.
-
Nous te souhaitons bonne chance dans ton nouveau poste en tant que...: Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...
-
Nous te souhaitons beaucoup de succès dans cette prochaine étape professionnelle: Chúc bạn thành công với công tác mới.
-
Félicitations pour avoir décroché ce poste !: Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!
Chúc nhân dịp lễ:
-
Joyeux Noël et Bonne Année de la part de...: Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
-
Joyeuses Pâques !: Chúc mừng ngày lễ Phục sinh!
-
Bonne Année !: Chúc mừng năm mới!
-
Bonnes fêtes de fin d'année !: Chúc ngày lễ vui vẻ!
4. Mẫu câu hỏi đường
-
Comment je peux me rendre ... ?:Làm ơn cho hỏi đường đến ...(đi như thế nào)?
-
... une station de métro ?: bến tàu điện ngầm?
-
... un office du tourisme ?: ... văn phòng thông tin du lịch?
-
... un distributeur/guichet automatique ?: ... cây rút tiền/máy ATM?
-
Comment je peux me rendre ___ ?: Làm ơn cho hỏi đường đến ___ (đi như thế nào)?
-
... au centre-ville ?: ... khu trung tâm?
-
... à la gare ?: ... ga tàu/nhà ga?
-
... à l'aéroport ?: ... sân bay?
-
... au commissariat ?: ... đồn công an?
-
Vous pouvez me montrer où c'est sur le plan ?:Bạn có thể chỉ nó trên bản đồ cho tôi được không?
-
Tournez à gauche: Rẽ trái.
-
Tournez à droite: Rẽ phải.
-
Allez tout droit: Đi thẳng.
-
Faites demi-tour: Quay lại.
-
Arrêtez-vous: Dừng (lại).
-
Allez vers ...: Đi về phía ...
-
Passez devant ...: Đi quá/qua ...
-
Pouvez-vous me conseiller un(e) bon(ne) ...?: Bạn có thể giới thiệu cho tôi .... nào đáng đến/thú vị/nên ghé thăm không?
-
Où puis-je acheter un ticket de bus/train ?: Tôi có thể mua vé xe buýt/vé tàu ở đâu?
-
Je voudrais acheter un ...pour ... [lieu] , s'il vous plaît: Làm ơn cho tôi một ... tới [điểm đến]
-
Je dois me rendre à/au [destination]: Cho tôi đến [địa điểm]
-
C'est combien pour se rendre à/au [destination]?: Đi đến [địa điểm] mất bao nhiêu tiền?
TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
Tags: mau cau giao tiep a2 tieng phap, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, ve may bay, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada