Đối với các bạn nhập cư hoặc du học sinh Pháp, Canada, việc viết thư xin việc là một bước rất quan trọng để các bạn có thể tìm kiếm một công việc phù hợp với bản thân. Và viết thư như thế nào để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng cũng là một vấn đề “khó nhằn”. Sau đây, hãy cùng CAP tham khảo một số Mẫu Câu Viết Thư Xin Việc Bằng Tiếng Pháp “bao đậu” trong bài viết dưới đây nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
-
Đầu thư
-
Lí do nên tuyển dụng bạn
-
Trình bày kĩ năng của bạn
-
Kết thư
1. Đầu thư
-
Monsieur/ Madame (Thư ông/ bà)
-
Monsieur/ Madame Dupont (Kính gửi ông/ bà)
-
Je souhaite postuler au poste...dont vous avez publié l'annonce dans... le... (Tôi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí... được quảng cáo trên... vào ngày...)
-
Je vous écris en réponse à l'annonce parue sur... (Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo trên...)
-
Je souhaite poser ma candidature pour le poste de... (Tôi muốn được ứng tuyển vào vị trí...)
-
Je travaille actuellement pour... et mes responsabilités incluent... (Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm...)
2. Lí do nên tuyển dụng bạn
-
Je suis particulièrement intéressé(e) par ce poste car... (Tôi rất quan tâm tới công việc này vì...)
-
J'aimerais travailler pour votre entreprise, afin de... (Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để...)
-
Je dirais que mes faiblesses sont... mais j'ai hâte de pouvoir travailler sur ces domaines afin de m'améliorer. (Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này)
-
Je suis particulièrement apte à pourvoir ce poste parce que... (Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì...)
-
Bien que je n'ai pas d'expérience en..., j'ai eu... (Mặc dù chưa từng có kinh nghiệm làm việc trong..., tôi đã từng...)
-
Mes qualifications / compétences professionnelles semblent très adaptées aux exigences de votre entreprise. (Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra)
-
Mon domaine d'expertise est... (Chuyên ngành của tôi là...)
-
Je voudrais donc avoir l'opportunité de d'investir mes centres d'intérêts dans cet emploi. (Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này.)
-
Comme vous pouvez le voir sur mon CV, mon expérience et mes qualifications correspondent aux exigences de ce poste.( Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra)
-
En plus de mes responsabilités en tant que..., j'ai aussi développer des compétences en...( Ngoài việc thực hiện các nhiệm vụ của vị trí..., tôi còn có cơ hội rèn luyện các kĩ năng...)
3. Trình bày kĩ năng của bạn
-
Ma langue maternelle est..., mais je parle aussi... (Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là.... nhưng tôi cũng có thể nói...)
-
J'ai une connaissance pratique de...( Tôi có thể sử dụng... ở mức khá)
-
J'ai une excellente maîtrise du...( Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo.)
-
J'ai travaillé pendant ... ans en tant que...( Tôi có... năm kinh nghiệm trong...)
-
Je pense que je possède un bon équilibre de... et de...(Tôi nghĩ rằng tôi sở hữu khả năng.... và...)
-
Excellentes techniques de communication (Kĩ năng giao tiếp tốt)
-
Capacité de déduction (Khả năng suy diễn, lý luận)
-
Esprit analytique (Kĩ năng phân tích)
-
Compétences relationnelles (Kĩ năng ứng xử và tạo lập quan hệ)
-
Capacités d'exposition (Kĩ năng thuyết trình)
4. Kết thư
Je suis très motivé(e) par la perspective du poste aux tâches variées que m'offrirait votre compagnie. (Tôi rất mong được đảm nhiệm vị trí này tại Quý công ty và đóng góp qua việc hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao)
J'attends avec impatience ce nouveau poste, que je perçois comme un défi. (Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm)
Je me tiens à votre disposition pour vous apporter plus de détails sur mon parcours ou discuter du poste. (Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà)
Veuillez trouver mon CV ci-joint. (Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết)
Je suis disponible pour un entretien le...( Tôi có thể sắp xếp thời gian để được phỏng vấn vào...)
Merci pour votre temps et considération. J'attends avec impatience la possibilité de pouvoir discuter avec vous personnellement et de pouvoir vous expliquer pourquoi mon profil correspond particulièrement à ce poste. Veuillez, s'il vous plaît, me contacter par...( Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian xem xét đơn ứng tuyển của tôi. Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua...)
Salutations distinguées, (Trân trọng)
Veuillez agréer mes l'expression de mes salutations distinguées, (Kính thư)
TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
Tags: mau cau viet thu xin viec bang tieng phap, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, ve may bay, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada