Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp

Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp

Có thể không ít lần, người học tiếng Pháp nhầm lẫn giữa danh từ và động từ trong tiếng Pháp. Nhưng không hẳn đâu nhé. Bởi trong tiếng Pháp, chúng ta có một số từ vựng vừa là danh từ vừa là động từ. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
 
Aide
  • Động từ (aider): Il aide sa mère. (Anh ấy giúp đỡ mẹ anh ấy.)
  • Danh từ (aide): J'ai besoin d'une aide. (Tôi cần một sự giúp đỡ.)
Cours
  • Động từ (courir): Je cours tous les matins. (Tôi chạy bộ mỗi sáng.)
  • Danh từ (cours): Je suis un cours de français. (Tôi đang học một khóa học tiếng Pháp.)
Marche
  • Động từ (marcher): Je marche dans la rue. (Tôi đi bộ trên đường.)
  • Danh từ (marche): La marche était longue. (Cuộc đi bộ thật dài.)
Regard
  • Động từ (regarder): Il me regarde. (Anh ấy nhìn tôi.) 
  • Danh từ (regard): Son regard était intense. (Ánh mắt của anh ấy thật mãnh liệt.)
Rêve
  • Động từ (rêver): Je rêve souvent. (Tôi thường mơ.)
  • Danh từ (rêve): J'ai fait un beau rêve. (Tôi đã có một giấc mơ đẹp.)
Saut
  • Động từ (sauter): Il saute par-dessus la barrière. (Anh ấy nhảy qua hàng rào.) 
  • Danh từ (saut): Il a fait un grand saut. (Anh ấy đã thực hiện một cú nhảy lớn.)
Goût
  • Động từ(goûter): Il goûte le vin. (Anh ấy nếm rượu.)
  • Danh từ (goût): J'aime son goût pour la musique. (Tôi thích gu âm nhạc của anh ấy.)
Plaisir
  • Động từ (plaire): Ça me plaît. (Điều đó làm tôi hài lòng.)
  • Danh từ (plaisir): C'est un grand plaisir de vous revoir. (Thật là một niềm vui lớn được gặp lại bạn.)
Rendez-vous 
  • Động từ (se donner rendez-vous): Ils se donnent rendez-vous. (se donner rendez-vous) (Họ hẹn gặp nhau.) 
  • Danh từ (rendez-vous): J'ai un rendez-vous chez le médecin. (Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ.)
Voyage
  • Động từ (voyager): Ils voyagent beaucoup. (Họ đi du lịch nhiều.) 
  • Danh từ (voyage): J'ai fait un beau voyage au Vietnam. (Tôi đã có một chuyến đi đẹp ở Việt Nam.)
Dort
  • Động từ (dormir): Il dort profondément. (Anh ấy ngủ say.) 
  • Danh từ (dort): Le dort du lièvre. (Ổ ngủ của con thỏ.) 
Joue
  • Động từ (jouer): Elle joue du piano. (Cô ấy chơi đàn piano.) 
  • Danh từ (joue): Elle a une petite tache sur la joue. (Cô ấy có một vết nhỏ trên má.)
Livre
  • Động từ (livrer): Il nous livre les pizzas. (Anh ấy giao pizza cho chúng tôi.) 
  • Danh từ (livre): J'ai acheté un nouveau livre. (Tôi đã mua một quyển sách mới.)
Passe
  • Động từ (passer): Le temps passe vite. (Thời gian trôi nhanh.) 
  • Danh từ (passe): Un passe de ski. (Một giấy phép trượt tuyết.) / Une belle passe au football. (Một đường chuyền đẹp trong bóng đá.)

 

Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: mot so dong tu vua la danh tu trong tieng phap, hoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp
Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp
Trạng từ trong tiếng Pháp, hay còn gọi là adverbe dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác, giúp câu văn thêm phong phú và rõ ràng hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua bài viết Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail
Chủ đề về Nail có lẽ không phổ biến với người học tiếng Pháp, tuy nhiên đây cũng là một chủ đề từ vựng thú vị mà người học tiếng Pháp có thể khám phá. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail dưới đây nhé.
Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer
Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer
Khi đứng 1 mình, “Jouer” có nghĩa là chơi, tham gia. Nhưng khi đi cùng một số danh từ khác, nghĩa của Jouer rất đa dạng đấy nhé. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn