Phân Biệt Các Cặp Động Từ Đồng Nghĩa Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Phân Biệt Các Cặp Động Từ Đồng Nghĩa Tiếng Pháp

Phân Biệt Các Cặp Động Từ Đồng Nghĩa Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Trong tiếng Pháp, sẽ có một số động từ có nghĩa giống nhau, đôi khi khiến người học nhầm lẫn. Để làm rõ nghĩa và ngữ cảnh sử dụng động từ phù hợp, hãy cùng CAP xem qua bài viết Phân Biệt Các Cặp Động Từ Đồng Nghĩa Tiếng Pháp dưới đây nhé.

Sự khác nhau giữa các cặp động từ tiếng Pháp:

STT Động từ 1

Động từ 2

1
  • Aller: Đi đến một nơi nào đó.
Ví dụ: "Je vais au cinéma." (Tôi đi đến rạp chiếu phim.)
  • Venir: Đến từ một nơi nào đó.
Ví dụ: "Je viens de France." (Tôi đến từ Pháp.)
2
  • Prendre: Cầm, lấy một cái gì đó.
Ví dụ: "Je prends le livre." (Tôi lấy cuốn sách.)
  • Mettre: Đặt, để một cái gì đó ở một vị trí.
Ví dụ: "Je mets le livre sur la table." (Tôi đặt cuốn sách lên bàn.)
3
  • Parler: Nói chuyện, giao tiếp.
Ví dụ: "Je parle français." (Tôi nói tiếng Pháp.)
  • Dire: Nói, diễn đạt một điều gì đó cụ thể.
Ví dụ: "Je dis la vérité." (Tôi nói sự thật.)
4
  • Apprendre: Học hỏi, tiếp thu kiến thức.
Ví dụ: "J'apprends l'anglais." (Tôi học tiếng Anh.)
  • Étudier: Nghiên cứu, học tập chuyên sâu về một lĩnh vực.
Ví dụ: "J'étudie la médecine." (Tôi học y khoa.)
5
  • Regarder: Nhìn có chủ ý, tập trung vào một vật gì đó.
Ví dụ: "Je regarde la télévision." (Tôi đang xem tivi.)
  • Voir: Nhìn thấy một cách tự nhiên, không nhất thiết phải có chủ ý.
Ví dụ: "Je vois un chat dans la rue." (Tôi thấy một con mèo trên đường.)
6
  • Écouter: Nghe có chủ ý, tập trung vào âm thanh.
Ví dụ: "J'écoute de la musique." (Tôi đang nghe nhạc.)
  • Entendre: Nghe thấy một cách tự nhiên, không cần tập trung.
Ví dụ: "J'entends un bruit." (Tôi nghe thấy một tiếng ồn.)
7
  • Aimer: Yêu thích, thích một cái gì đó.
Ví dụ: "J'aime le chocolat." (Tôi thích sô cô la.)
  • Adorer: Yêu thích, mê mẩn một cái gì đó rất nhiều.
Ví dụ: "J'adore les chats." (Tôi rất yêu mèo.)
8
  • Chercher: Tìm kiếm, cố gắng tìm một cái gì đó.
Ví dụ: "Je cherche mes clés." (Tôi đang tìm chìa khóa của tôi.)
  • Trouver: Tìm thấy, đạt được kết quả của việc tìm kiếm.
Ví dụ: "J'ai trouvé mes clés." (Tôi đã tìm thấy chìa khóa của tôi rồi.)
9
  • Comprendre: Hiểu, nắm bắt được ý nghĩa của một điều gì đó.
Ví dụ: "Je comprends ce que tu dis." (Tôi hiểu những gì bạn nói.)
  • Saisir: Nắm bắt, hiểu một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Ví dụ: "J'ai saisi l'importance de cette décision." (Tôi đã nắm bắt được tầm quan trọng của quyết định này.)
10
  • Rester: Ở lại, tiếp tục ở một nơi nào đó.
Ví dụ: "Je reste à la maison ce soir." (Tôi ở nhà tối nay.)
  • Demeurer: Ở lại, tồn tại (thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng).
Ví dụ: "Cette question demeure sans réponse." (Câu hỏi này vẫn chưa có câu trả lời.)

 

Phân Biệt Các Cặp Động Từ Đồng Nghĩa Tiếng Pháp

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp
Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp
Người Pháp rất ghét lặp từ khi giao tiếp và trong văn bản. Vậy có cách nào hạn chế việc lặp từ này không ? Hãy cùng CAP xem qua bài viết Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp để biết phương pháp nhé.
Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps
Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps
Trong tiếng Pháp, Le Corps là một danh từ phổ biến và được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác nhau. Để làm đa dạng vốn từ vựng của mình, hãy cùng CAP xem qua Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps ở bài viết dưới đây nhé.
Một Số Biện Pháp Tu Từ Cần Thiết Khi Viết Văn Tiếng Pháp Một Số Biện Pháp Tu Từ Cần Thiết Khi Viết Văn Tiếng Pháp
Một Số Biện Pháp Tu Từ Cần Thiết Khi Viết Văn Tiếng Pháp
Để nâng cao kỹ năng viết của mình, bạn học cần sử dụng các biện pháp tu từ để thêm phần xinh động, giàu hình ảnh cho bài văn của mình. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Một Số Biện Pháp Tu Từ Cần Thiết Khi Viết Văn Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn