Tìm Hiểu Giới Từ À Trong Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Tìm Hiểu Giới Từ À Trong Tiếng Pháp

Tìm Hiểu Giới Từ À Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Chắc hẳn trong quá trình học tiếng Pháp, bạn đã một lần trông thấy các từ như “à” “de”. Bạn có biết công dụng của những từ này là gì không? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Giới từ à trong tiếng Pháp.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Giới từ trong tiếng Pháp là gì
  • Có mấy loại giới từ
  • Giới từ à trong tiếng Pháp
1. Giới từ trong tiếng Pháp là gì
Giớ từ trong tiếng Pháp là một từ hoặc cụm từ bất biến, nó không tồn tại độc lập mà thường được dùng để nối hai thành phần trong câu và mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai yếu tố.
Yếu tố đứng trước giới từ có thể là động từ (verbe), tính từ (adjectif), danh từ (nom), trạng từ (adverbe),...
Ex: Parler à qqn, le chat de Paul, être libre à faire qqc, contrairement à qqc,...
Yếu tố đứng sau giới từ có thể là danh từ, đại từ, động từ nguyên thể.
Ex: 
  • J’ai un cadeau pour Nam. (tôi có món quà dành cho Nam)
  • C’est le petit dèjeuner pour toi ou moi? (đây là bữa sáng của bạn hay của tôi)
  • Je suis ravie de vous voir. (tôi rất vui được gặp bạn)
Giới từ còn có thể dùng để diễn đạt những mối quan hệ: quan hệ sở hữu, quan hệ sử dụng, quan hệ thời gian.
 
2. Có mấy loại giới từ
Có rất nhiều giới từ được sử dụng trong tiếng Pháp, các giới từ có thể ở dưới dạng giới từ đơn hoặc cụm giới từ.
Các giới từ đơn: à, de, en, sur, sour, sans, chez,…
Các cụm giới từ: à côté de, près de, loin de,…
  • Diễn tả mục đích : afin de, dans le but de, de façon à, de manière à, pour, …
  • Diễn tả nguyên nhân : à cause de, en raison de, par, …
  • Diễn tả nơi chốn : à, au-dessous de, chez, derrière, en, jusqu’à, près de, vers, sous, …
  • Diễn tả cách thức : avec, de, par, sans, …
  • Diễn tả thời gian : à, avant, après, en, depuis, jusqu’à, pendant,...
 
Giới từ “à” là một giới từ được sử dụng phổ biến khi là giới từ đơn hoặc ngay cả khi nó đứng trong một cụm giới từ. Bởi vậy, “à” cũng có rất nhiều tầng nghĩa trong tiếng Pháp. Nó có thể là giới từ chỉ địa điểm (định hướng, điểm đến, khoảng cách), chỉ thời gian (cụ thể, chung chung), sự chuyên dụng, sự thêm vào, sự sở hữu,...
  • Miêu tả mục đích: à vouloir tout faire, il finit par ne rien reussir. (để cho xong chuyện, anh ta đã kết thúc mà không được gì)
  • Miêu tả cách thức thực hiện: parler à voix basse (nói nhỏ giọng)
  • Miêu tả phương thức thực hiện: pêcher à ligne (câu bằng cần)
  • Diễn tả sự chuyên dụng: une tasse à café (cốc chuyên dùng để uống cà phê)
Ngoài những công dụng trên, giới từ “à” còn đóng vai là giới từ đứng sau động từ: arriver à, réussir à, prier à qqn de faire qqc,... những cấu trúc này rất quan trọng bởi nó sẽ là bước đầu để bạn nhận diện COD và COI sau này. Để phân biệt những nhóm động từ này, bạn nên thực hành và ghi nhớ chúng để có thể sử dụng sau này. 

Tìm Hiểu Giới Từ À Trong Tiếng Pháp

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tim hieu gioi tu a trong tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich  vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt sự tương phản trong một mệnh đề tiếng Pháp, chúng ta có thể sử dụng từ nối. Việc sử dụng các từ nối này sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên mạch lạc, rõ ràng và hấp dẫn hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu một số từ nối và cách sử dụng của chúng qua bài viết Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp.
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Định lượng từ (Mots quantifieurs) là những từ chỉ các từ và cụm từ dùng để biểu thị số lượng, khối lượng hoặc mức độ của một danh từ. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về những từ định lượng cơ bản trong tiếng Pháp qua bài viết Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp.
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Futur Simple và Conditionnel Prèsent là 2 thì khá phức tạm trong tiếng Pháp. Và cách chia động từ của 2 thì này lại khá giống nhau. Hôm nay, hãy cùng CAP phân biệt 2 thì Futur Simple và Conditionnel Prèsent qua cách chia và cách sử dụng để không còn bị nhầm lẫn nữa nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn