Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mùa Đông - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mùa Đông

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mùa Đông

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Để nâng cao vốn từ vựng của mình, bạn học cần phải trao dồi cũng như tìm hiểu nhiều chủ đề từ vựng khác nhau. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mùa Đông qua bài viết dưới đây nhé.
 
Thời tiết mùa đông (La météo en hiver)
  • L'hiver: mùa đông
  • Il fait froid: trời lạnh
  • Il neige: trời tuyết
  • Il gèle: trời đóng băng
  • Le gel: sương giá
  • La neige: tuyết
  • Un flocon de neige: một bông tuyết
  • Le vent: gió
  • La tempête: bão tuyết
  • La poudrerie: Tuyết bột 
  • Le verglas: Băng đen 
  • La bise: Gió lạnh buốt 
  • La grêle: Mưa đá
  • Les paysages enneigés: Những phong cảnh phủ đầy tuyết
  • Une forêt enneigée: Một khu rừng phủ tuyết
  • Un lac gelé: Một hồ nước đóng băng
  • Les montagnes enneigées: Những ngọn núi phủ tuyết
  • Les champs enneigés: Những cánh đồng phủ tuyết
Hoạt động mùa đông (Les activités hivernales)
  • Faire du ski: trượt tuyết
  • Faire du snowboard: trượt ván tuyết
  • Faire du patin à glace: trượt băng
  • Faire un bonhomme de neige: làm người tuyết
  • Faire une bataille de boules de neige: chơi ném tuyết
  • Construire un igloo: Xây dựng một túp lều tuyết
  • Aller se réchauffer au coin du feu: Đến sưởi ấm bên lò sưởi
  • Boire du chocolat chaud: Uống sô cô la nóng
Quần áo mùa đông (Les vêtements d'hiver)
  • Un manteau: áo khoác
  • Un pull: áo len
  • Des gants: găng tay
  • Une écharpe: khăn quàng cổ
  • Un bonnet: mũ len
  • Des bottes: ủng

Các từ khác liên quan đến mùa đông

  • Noël: Giáng sinh
  • Le sapin de Noël: cây thông Noel
  • Les cadeaux: quà
  • Les vacances d'hiver: kỳ nghỉ đông
  • Avoir un cœur de glace: Lạnh lùng như băng
  • Il fait un froid de canard: Trời lạnh cắt da cắt thịt
  • C’est l’hiver de la vie: Đây là giai đoạn cuối đời

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mùa Đông

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp
Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp
Trạng từ trong tiếng Pháp, hay còn gọi là adverbe dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác, giúp câu văn thêm phong phú và rõ ràng hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua bài viết Một Số Trạng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail
Chủ đề về Nail có lẽ không phổ biến với người học tiếng Pháp, tuy nhiên đây cũng là một chủ đề từ vựng thú vị mà người học tiếng Pháp có thể khám phá. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Nail dưới đây nhé.
Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer
Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer
Khi đứng 1 mình, “Jouer” có nghĩa là chơi, tham gia. Nhưng khi đi cùng một số danh từ khác, nghĩa của Jouer rất đa dạng đấy nhé. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Cụm Từ Tiếng Pháp Phổ Biến Với Jouer dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn