Từ Vựng Tiếng Pháp Về Cơ Thể Và Sức Khỏe - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Cơ Thể Và Sức Khỏe

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Cơ Thể Và Sức Khỏe

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Trong quá trình học tiếng Pháp, việc học từ vựng là một bước rất quan trọng để người học có kiến thức và thực hành tốt 4 kĩ năng. Hôm nay, hãy cùng CAP học bài Từ Vựng Tiếng Pháp Về Cơ Thể Và Sức Khỏe qua bài viết dưới đây nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Từ vựng về cơ thể người
  • Từ vựng về sức khỏe
  • Từ vựng về thuốc và bệnh viện
1. Từ vựng về cơ thể người
  • La Tête: Đầu 
  • Le Cou: Cổ 
  • L’épaule: Vai
  • Le Bras: Cánh tay 
  • La Poitrine/ les deux seins: Ngực 
  • Le Ventre: bụng 
  • La Jambe: Chân 
  • La Cuisse: Đùi
  • Le Genou : Đầu gối
  • La Cheville: Mắt cá chân 
  • Le Pied: Bàn chân 
  • Le Dos: Lưng 
  • Les Fesses: Mông 
  • La Main: Bàn tay 
  • Le Doigt: Ngón tay 
  • Le Ongle: Móng tay
  • Le Muscle: Cơ bắp 
  • Le Sang: Máu 
  • L’estomac: Dạ dày 
  • Le Coeur: Tim
  • Le Visage: Khuôn mặt
  • Les Cheveux: Tóc 
  • L’oreille: Tai 
  • L’oeil: Mắt (1 bên)
  • Les yeux: Đôi mắt
  • Le nez: Mũi
  • La Bouche: Miệng
  • Le Dent : Răng 
  • La Lèvre: Môi 
  • Le Menton: Cằm 
  • Le Front: Trán 
  • La Barbe: Râu 
  • La Moustache: Ria 
  • La Joue: Má 
  • Le Peau: Da 
  • Le Sourcil: Lông mày
 
2. Từ vựng về sức khỏe
  • Avoir de la fièvre: Bị sốt
  • Avoir mal à la/ à l’/ au/ aux: Bị đau....
  • La fatigue/ être fatigué(e): mệt
  • La malade/ être malade: Bị ốm
  • Attraper/ avoir un rhume: Bị cảm
  • Une angine: Đau họng
  • Une grippe: Cảm cúm
  • À l’estomac: Đau bụng
  • Aux pieds: Đau chân
  • Avoir mauvaise mine: trông không khỏe
  • Éternuer: Hắt hơi
  • Se sentir mal: Cảm thấy đau
  • Souffir d’une maladie: Tồi tệ
  • La toux/ tousser: Ho
  • Avoir de l’energie: Nhiều năng  lượng
  • Manquer de l’énergie: Thiếu năng lượng
  • La déprime/ le moral à zéro/ le coup de blues: Trầm cảm

3. Từ vựng về thuốc và bệnh viện

  • Le certificat médical: Giấy chứng nhận y tế
  • Le médicament: Thuốc
  • La prescription: Đơn thuốc
  • L’ampoule: Thuốc ống
  • L’antalgique: Thuốc giảm đau
  • L’antibiotique: Thuốc kháng sinh
  • Le cachet/ le comprimé: Thuốc nén
  • La gélule: Thuốc viên
  • Les goutes pour les yeux: Thuốc nhỏ mắt
  • Le sirop: Si rô
  • La vitamine: Vitamin
  • La bouteille d’alcool: Chai cồn
  • La compresse: Bông gòn
  • La pansement: Băng gạt
  • Le thermomètre: Nhiệt kế
  • Le docteur/ le médecin: Bác sĩ
  • Le dentiste: Nha sĩ
  • Le chirurgien: Bác sĩ phẫu thuật
  • Le généraliste: Bác sĩ đa khoa
  • L’infirmier/ l’infirmière: Điều dưỡng
  • Le pharmacien/ la pharmacienne: Dược sĩ
  • Le spécialiste: Chuyên gia
  • Le cabinet médical: Văn phòng bác sĩ
  • Le centre de santé: Trung tâm y tế
  • La clinique: Phòng khám
  • L’hôpital: Bệnh viện

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Cơ Thể Và Sức Khỏe

 

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tu vung tieng phap ve co the va suc khoe, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadave may bay tieng phap online, tu hoc tieng phap co bantu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

 

 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp
Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp
Chủ đề về các loài côn trùng chắc hẳn không còn xa lạ với mọi người, nhưng khi học từ vựng, các bạn học thường bỏ qua phần từ vựng này vì nghĩ rằng chúng không quan trọng. Vậy hãy cùng CAP điểm qua các từ vựng về một số loài côn trùng phổ biến qua bài viết Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp
Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp
Trong cuộc sống, có rất nhiều trường hợp mà chúng ta phải dành lười khen đến mọi người. Tiếng Pháp là một ngôn ngữ phù hợp để miêu tả về vẻ đẹp bởi sự lãng mạn và riêng biệt của nó. Hôm nay cũng cùng CAP tìm hiểu một số Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp qua bài viết dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn