Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp

Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Ẩm thực nước Pháp được biết đến là một nền ẩm thực đặc biệt và đa dạng bởi hương vị mà nó đem lại. Vậy để miêu tả mùi vị của một món ăn, chúng ta có những từ vựng nào ? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
 
Các từ vựng về mùi vị:
  • Saveur: Hương vị
  • Sucré: Ngọt
  • Salé: Mặn
  • Aigre: Chua
  • Amer: Đắng
  • Épicé: Cay
  • Fort: Mạnh
  • Doux: Nhạt
  • Frais: Tươi
  • Aromatique: Thơm thơm
  • Fruité: Có vị trái cây
  • Épicé: Có vị cay
  • Aillé: Có vị tỏi
  • Oignonné: Có vị hành
  • Herbacé: Có vị cỏ
  • Boisé: Có vị gỗ
  • Fumé: Có vị khói
  • Crémeux: Mềm mịn
  • Croustillant: Giòn
  • Fondant: Tan chảy
  • Các cụm từ thường dùng:
  • Avoir bon goût: Có khẩu vị tốt
  • Avoir mauvais goût: Có khẩu vị kém
  • Avoir un goût prononcé de...: Có vị đậm đà của...
  • Avoir un goût subtil de...: Có vị nhẹ nhàng của...

Các từ vựng về gia vị:

  • Sel: Muối
  • Poivre: Hạt tiêu
  • Ail: Tỏi
  • Sucre: Đường
  • Piment: Ớt
  • Sauce de poisson: Nước mắm
Các loại thảo mộc và gia vị khác:
  • Basilic: Húng quế
  • Thym: Cỏ xạ hương
  • Romarin: Hương thảo
  • Laurier: Lá nguyệt quế
  • Coriandre: Rau mùi
  • Carvi: Quế
  • Cannelle: Quế
  • Gingembre: Gừng
  • Safran: Nhụy hoa nghệ tây
  • Muscade: Hạt nhục đậu khấu
  • Paprika: Ớt bột
  • Curry: Bột cà ri
  • Moulin à poivre: Cối xay tiêu
  • Graines de moutarde: Hạt mù tạt
  • Graines de sésame: Hạt mè
Câu hỏi về mùi vị món ăn:
  • Quel est le goût de ce plat ? (Món này có vị gì?)
  • Est-ce que c'est sucré ou salé ? (Nó ngọt hay mặn?)
  • Est-ce que c'est épicé ? (Nó có cay không?)

 

Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Avant thường được dùng với nghĩa phổ biến trong tiếng Pháp là “trước khi”. Nhưng bạn có biết, “avant” còn có thể ghép với từ khác và có thể trở thành từ có nghĩa hoàn toàn khác không? Hãy cùng CAP theo dõi bài viết Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp để biết nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Về chủ đề khí hậu, đối với người học tiếng Pháp đây không phải chủ đề quen thuộc và được nhắc tới thường xuyên. Nhưng không phải vì vậy mà nó không quan trọng đâu nhé. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn