Tính từ là một phần kiến thức quan trọng trong tiếng Pháp. Để thành thạo tiếng Pháp, bạn học cần nắm rõ những quy tắc và ý nghĩa để sử dụng tính từ đúng với ngữ cảnh nhất. Hãy cùng CAP phân biệt ý nghĩa của tính từ khi đứng trước hoặc sau danh từ trong bài viết dưới đây nhé.
Một số tính từ tiếng Pháp phổ biến
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "cựu", "trước đây".
Ex: "mon ancien professeur" (giáo viên cũ của tôi).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "cổ kính", "lâu đời".
Ex: "une maison ancienne" (một ngôi nhà cổ).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "thân thương", "quý mến".
Ex: "mon cher ami" (người bạn thân mến của tôi).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "đắt đỏ".
Ex: "une voiture chère" (một chiếc xe hơi đắt tiền).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "đáng thương", "khốn khổ".
Ex: "un pauvre homme" (một người đàn ông đáng thương).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "nghèo nàn".
Ex: "un pays pauvre" (một đất nước nghèo nàn).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "riêng", "của chính mình".
Ex: "ma propre chambre" (phòng riêng của tôi).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "sạch sẽ".
Ex: "une chambre propre" (một căn phòng sạch sẽ).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "tồi tệ", "bẩn thỉu" (về mặt đạo đức).
Ex: "une sale affaire" (một vụ việc tồi tệ).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "bẩn" (về mặt vật lý).
Ex: "une table sale" (một cái bàn bẩn).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "dũng cảm".
Ex: "un brave soldat" (một người lính dũng cảm).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "chân thật", "ngay thẳng".
Ex: "un homme brave" (một người đàn ông chân thật).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "tò mò", "hiếu kỳ".
Ex: "un curieux personnage" (một nhân vật tò mò).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "lạ lùng", "kỳ lạ".
Ex: "un objet curieux" (một vật thể kỳ lạ).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "cuối cùng" (trong một chuỗi).
Ex: "le dernier jour" (ngày cuối cùng).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "mới nhất", "vừa qua".
Ex: "le livre dernier" (cuốn sách mới nhất).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "vĩ đại", "cao cả".
Ex: "un grand homme" (một người đàn ông vĩ đại).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "lớn".
Ex: "une maison grande" (một ngôi nhà lớn).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "trẻ trung", "non nớt".
Ex: "un jeune homme" (một chàng trai trẻ).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "trẻ" (về độ tuổi).
Ex: "un arbre jeune" (một cái cây non).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "tồi tệ", "xấu xa" (về mặt đạo đức).
Ex: "un mauvais garçon" (một cậu bé hư hỏng).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "tệ" (về chất lượng).
Ex: "un repas mauvais" (một bữa ăn tệ).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "cao quý", "quý tộc".
Ex: "une noble famille" (một gia đình quý tộc).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "cao thượng", "hào hiệp".
Ex: "un geste noble" (một hành động cao thượng).
Đứng trước danh từ: mang nghĩa "lão luyện", "có kinh nghiệm".
Ex: "un vieux routier" (một người lão luyện).
Đứng sau danh từ: mang nghĩa "cũ".
Ex: "une voiture vieille" (một chiếc xe cũ).

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA
Khóa học tại CAP:
Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh:
-
Khóa tiếng Pháp tổng quát, cam kết đầu ra (cơ bản A0A1, khóa A2, khóa B1, khóa B2, khóa C1)
-
Khóa tiếng Pháp du học, cam kết đầu ra sau 6 tháng
-
Khóa luyện thi chứng chỉ DELF, DALF, TCF du học Pháp, TCF Canada, TEF
-
Khóa tiếng Pháp thiếu nhi độ tuổi 6-12 tuổi
-
Khóa tiếng Pháp giao tiếp
-
Khóa tiếng Pháp luyện viết
-
Khóa củng cố văn phạm tiếng Pháp
-
Khóa luyện chuẩn phát âm tiếng Pháp
-
Khóa tiếng Pháp theo yêu cầu
Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhân, Du học Pháp bậc Thạc Sĩ, Du học dự bị tiếng tại Pháp
Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.