Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 1 Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 1 Tiếng Pháp

Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 1 Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Động từ nhóm 1 là nhóm động từ chiếm phần lớn trong các động từ tiếng Pháp, vì vậy để học tiếng Pháp hiệu quả, người học không thể bỏ qua nhóm động từ này. CAP đã tổng hợp lại những Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 1 Tiếng Pháp qua bài học dưới đây.
 
Chia động từ nhóm 1 ở thì Hiện Tại
  1. Jennie _________ des haricots verts (manger)
  2. Jacob_________ sa chambre tous les soirs (ranger)
  3. Nous _________ notre enfant à apprendre le français chez VFE (obliger)
  4. Jean et Marie _________ souvent chez moi (téléphoner)
  5. _________ -nous ces papiers ? (jeter)
  6. Anne ne _________ jamais quand elle entends cette chanson? (chanter)
  7. Vous _________ toujours à ce jeu. (gagner)
  8. Elle _________ sans arrêt. (miauler)
  9. Elles _________ bien trop fort ! (crier)
  10. Maintenant, Lisa _________ à comprendre la leçon. (commencer)
  11. Bien sûr ! Je te _________ (céder) ma place assise.
  12. Le garçon _________ (jeter) des cailloux dans la rivière.
  13.                          Nous _________ (commencer) à comprendre les explications du maître.
  14. Nous _________ (prolonger) nos vacances d’une semaine.
  15. Vous _________ (procéder) toujours de cette manière pour faire cette recette ?
  16. Nous _________ (plonger) joyeusement dans les vagues.
  17. Nous _________ (ranger) nos jouets tous les soirs
  18. pendant que maman _________ (nettoyer) nos chaussures.
  19. Comment t’ _________ (appeler)-tu ?
  20. La voisine _________ (élever) seule ses enfants depuis dix ans.
  21. Nous _________ (surélever) le mur d’un parpaing.
  22. Au printemps, mon père _________ (semer) des graines dans le jardin.
  23. Il m’ _________(envoyer) des lettres d’amour régulièrement.
  24. Je ne _________ (congeler) jamais deux fois le même aliment.
  25. Il _________ (haleter) quand il court trop longtemps.
  26. _________(aller)-vous à la plage cet après-midi ?
  27. Mes voisins _________ (acheter) toujours les produits les moins chers.
  28. Le brocanteur _________ (receler) des objets volés dans sa cave.
  29. Vous _________ (avancer) toujours aussi vite avec votre vélo ?
  30. Les patrons _________ (rejeter) définitivement nos propositions.
  31. Je (aller) …………… à l'école du quartier.
  32. Vous (manger) …………… du pain à chaque repas.
  33. (aimer) …………… tu les biscottes avec ton café?
  34. Ils (goûter) …………… la salade mais ne l'aiment pas.
  35. Nous (être) …………… au mois de juillet, les magasins sont fermés.
  36. Je (jouer) …………… au ballon.
  37. Nous (rêver) …………… en dormant.
  38. Tu (espérer) …………… une bonne note.
  39. Elles (chanter) …………… bien.
  40. Ils (nager) …………… dans la piscine.
  41. Vous (regarder) …………… la télévision.
  42. J'…....………… (arriver) au Canada pour 3 mois.
  43. Mon frère …………… (commencer) son devoir de mathématiques.
  44. Toi et moi …………… (habiter) la même maison.
  45. Ils …………… (lancer) des papiers dans la poubelle pour passer le temps.
  46. Ils …………… (payer) leurs achats avec une carte de crédit.
  47. Lucile…………… (trouver) que le devoir est trop simple.
  48. Je …………… (parler) à ma soeur mais elle ne m'écoute pas.
  49. Tu …………… (tirer) sur la queue de mon chat et je n'apprécie pas.
  50. Tu (jouer) …………… de la guitare ?
  51. Vous (chanter) …………… souvent ?
  52. Nous (télécharger) …………… de la musique via Internet.
  53. Il (danser) …………… quand il est heureux.
  54. Ils (jouer) …………… du piano.
  55. Je (répéter) …………… la mélodie plusieurs fois.
  56. Tu (écouter) …………… de la musique ?
  57. Elles (danser) …………… beaucoup.
  58. Il (télécharger) …………… des morceaux de musique.
  59. Elle (chanter) …………… d’une voix mélodique.
  60. Nous (parler) ……………français.
  61. (téléphoner) …………… - tu souvent à tes parents?
  62. Nous ne (manger)…………… pas dans la classe de français.
  63. J' (écouter) ……………bien le professeur.
  64. Georges et Yves (regarder)……………souvent les matchs de football.
  65. On (parler)…………… japonais au Japon.
Chia động từ nhóm 1 ở thì Passé composé
  1. Elle (ne pas aller)................... dans son bureau.
  2. Il (se coucher)...................................... tard.
  3. Je (se réveiller)................................... à 6h
  4. Hier, je (aller)..................................... à la bibliothèque 
  5. Il (nettoyer)............................................ sa chambre la semaine dernière 
  6. Elle (décider)...................................... de déménager en ville 
  7. Nous (manger)............................... dans ce restaurant une fois
  8. Hier, je (aller)............................... à l’école
  9. Je (aller).......................... à l’école, je (rencontrer).................................. mes amis, nous (parler)............................... de nos devoirs
  10. Je (nager)........................... à la plage il y a deux semaines
  11. Elle (entrer)............................. quand je dormais
  12. Il me (téléphoner)................................ quand je regardais la télévision
  13. Je (dessiner)................................ beaucoup en 2020
  14. Hier, je (ne pas aller)............................. à la gym
  15. Je (retourner)............................... en France
  16. Je (monter)............................. les valises
  17. Je (cuisiner).................... le déujeuner. Ensuite je (diner)........................ avec ma famille. Puis je (téléphoner)........................... à Paul.
  18. Ils (aller)............................. au supermarché. Ensuite ils (renter)...................... à la maison.
  19. Je (oublier)...................... ma téléphone au restaurant.
  20. Je (diner)............................. avec ma famille il y a une heure.
  21. Je (travailler)............................ toute la journée. Je suis malade maintenant.
  22. Il (manger)...........................trop, il a mal à l’estomac.
  23. Je (aller)........................ 8 fois au cinéma.
  24. Quand nous dinions sur la terrasse, l’orage (éclater)..........................
  25. La pomme qu’elle (manger)...................... est bonne
  26. Pendant 5 ans, elle (étudier)........................... l’espagnol.
  27. De 1999 à 2010, je (travailler).................................... à la Banque Postale.
  28. Je dormais et tout à coup mon téléphone (sonner).............................

 

Bài Tập Chia Động Từ Nhóm 1 Tiếng Pháp

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: bai tap chia dong tu nhom 1 tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt sự tương phản trong một mệnh đề tiếng Pháp, chúng ta có thể sử dụng từ nối. Việc sử dụng các từ nối này sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên mạch lạc, rõ ràng và hấp dẫn hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu một số từ nối và cách sử dụng của chúng qua bài viết Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp.
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp
Định lượng từ (Mots quantifieurs) là những từ chỉ các từ và cụm từ dùng để biểu thị số lượng, khối lượng hoặc mức độ của một danh từ. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về những từ định lượng cơ bản trong tiếng Pháp qua bài viết Các Loại Định Lượng Trong Tiếng Pháp.
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Futur Simple và Conditionnel Prèsent là 2 thì khá phức tạm trong tiếng Pháp. Và cách chia động từ của 2 thì này lại khá giống nhau. Hôm nay, hãy cùng CAP phân biệt 2 thì Futur Simple và Conditionnel Prèsent qua cách chia và cách sử dụng để không còn bị nhầm lẫn nữa nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn