Các Bữa Ăn Trong Tiếng Pháp - CAP FRANCE

Các Bữa Ăn Trong Tiếng Pháp

Các Bữa Ăn Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)

 

Trong bài học này, các bạn hãy cùng CAP tìm hiểu cách gọi tên các món ăn trong tiếng Pháp.
NỘI DUNG CHÍNH:
 
1. Tên gọi các bữa ăn ở Pháp
Người Pháp thường có 3 bữa ăn chính trong ngày
  • Le petit-déjeuner [p(ə)tideʒɶne] : Bữa sáng
  • Le déjeuner [deʒɶne] : Bữa trưa
  • Le dîner [dine] : Bữa tối
Ngoài ra, người Pháp còn một bữa ăn nữa là Le souper (Bữa ăn khuya), được phát âm là []. Tuy nhiên, theo từ điển Larousse, « le souper » rất ít được sử dụng ở Pháp do hầu như mọi người không ăn khuya trừ một số gia đình khá giả.
Các nước Bỉ, Thụy Sĩ và Canada, tuy cũng sử dụng tiếng Pháp, nhưng có cách gọi khác về các bữa ăn trong ngày. Ở các nước này, bữa sáng là « le déjeuner », bữa trưa là « le dîner » và bữa tối là « le souper ». Cách gọi như trên cũng có thể xuất hiện ở một số vùng của nước Pháp.
Đối với những bữa ăn nhẹ, không phải bữa chính, chúng ta có các tên gọi sau trong tiếng Pháp :
  • La collation [kɔlasjɔ̃] : Bữa ăn nhẹ (có thể chỉ bữa ăn nhẹ trong những ngày ăn chay của đạo Công giáo)
  • Le goûter [gute] : Bữa ăn nhẹ vào buổi chiều
  • Le lunch [lœ̃ʃ] : Bữa ăn nhẹ phục vụ theo kiểu tiệc tự chọn (có thể đượng dùng để chị bữa trưa ở Canada)
  • Le thé [te] : Bữa ăn nhẹ vào buổi chiều mà người ta uống trà và ăn bánh ngọt
 
Sau đây, mời các bạn cùng tìm hiểu từ vựng về các món ăn mà người Pháp thường dùng trong mỗi bữa ăn của mình.
 
2. Các món ăn trong bữa sáng
La boisson chaude [bwasɔ̃ ʃod] : Thức uống nóng
Le café [kafe] : Cà phê
Le thé [te] : Trà
Le chocolat [ʃɔkɔla] : Sôcôla
Le pain [pε̃] : Bánh mì (nói chung)
La baguette [bagεt] : Bánh mì baguette
La viennoiserie [vjenwazri] : Bánh 
Le croissant [krwasɑ̃] : Bánh sừng trâu
La brioche [brijɔʃ] : Bánh mì ngọt hình tròn
La confiture [kɔ̃fityr] : Mức
Le miel [mjεl] : Mật ong
 
3. Các món ăn trong bữa trưa và bữa tối
L’entrée (f) [ɑ̃tre] : Món khai vị
Le plat [pla] : Món ăn chính
Le dessert [desεr] : Món tráng miệng
La salade [salad] : Salad
La viande [vjɑ̃d] : Thịt
La poisson [pwasɔ̃] : Cá
La charcuterie [ʃarkytri] : Thịt nguội
Le fromage [frɔmaʒ] : Phô mát
La compote [kɔ̃pɔt] : Mức trái cây
La mousse au chocolat [mus o ʃɔkɔla] : Bánh mousse sôcôla
La crème brûlée [krɛm bryle] : Bánh crème brûlée
 

Các Bữa Ăn Trong Tiếng Pháp

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

 
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Viber: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78
  • Email: info@capfrance.edu.vn
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
 
 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Avant thường được dùng với nghĩa phổ biến trong tiếng Pháp là “trước khi”. Nhưng bạn có biết, “avant” còn có thể ghép với từ khác và có thể trở thành từ có nghĩa hoàn toàn khác không? Hãy cùng CAP theo dõi bài viết Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp để biết nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Về chủ đề khí hậu, đối với người học tiếng Pháp đây không phải chủ đề quen thuộc và được nhắc tới thường xuyên. Nhưng không phải vì vậy mà nó không quan trọng đâu nhé. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn