Các Động Từ Tiếng Pháp Đi Với Giới Từ De - CAP FRANCE

Các Động Từ Tiếng Pháp Đi Với Giới Từ De

Các Động Từ Tiếng Pháp Đi Với Giới Từ De

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canadatư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp online
Tự học tiếng pháp cơ bản
Giao tiếp tiếng pháp cơ bản
Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ

Mỗi động từ trong tiếng Pháp đều có cấu trúc khác nhau. Trong bài học này, CAP FRANCE sẽ tổng hợp cho các bạn những động từ thường gặp đi cùng với giới từ “de” nhé.
 
1. Avoir besoin de + qqch/infinitif (Cần)
Nous avons besoin d’un climatiseur. 
Chúng tôi cần một cái điều hòa.
 
2. Avoir peur de + qqch/infinitif (Sợ)
J’ai peur de parler Espagnol.
Tôi sợ nói tiếng Tây Ban Nha.
 
3. Avoir envie de + qqch/infinitif (Mong muốn)
Tu as envie de ce livre ?
Bạn có muốn cuốn sách này không?
 
4. Accepter de + infinitif (Chấp nhận)
Il a accepté d’aller au cinéma.
Anh ấy đồng ý đi xem phim.
 
5. Arrêter de + infinitif (Ngừng)
Arrête de faire des bruits.
Đừng ồn ào nữa.
 
6. Cesser de + infinitif (Ngừng)
Elle a cessé d’apprendre le chinois.
Cô ấy đã ngừng học tiếng Trung.
 
7. Décider de + infinitif (Quyết định)
On a decidé de passer nos vacances en France.
Chúng tôi quyết định dành kỳ nghỉ của mình ở Pháp.
 
8. Dépendre de + qqch/qqn (Phụ thuộc)
Ça dépend de tes parents. 
Nó phụ thuộc vào cha mẹ của bạn.
 
9. Empêcher de + infinitif (Ngăn cản)
Je ne peux pas l’empêcher d’aller en France. 
Tôi không thể ngăn cản anh ấy đến Pháp.
 
10. Essayer de + infinitif (Thử, cố gắng)
Nous essayons de la comprendre.
Chúng tôi cố gắng hiểu cô ấy.
 
11. Éviter de + infinitif (Tránh)
Elle évite de faire des ménages.
Cô ấy tránh làm việc nhà.
 
12. Faire mieux de + infinitif (Tốt hơn là)
Tu ferais mieux de partir maintenant.
Tốt hơn bạn nên đi ngay bây giờ.
 
13. Finir de + infinitif (Hoàn thành, kết thúc)
J’ai fini de travailler. 
Tôi đã làm việc xong.
 
14. Interdire de + infinitif (Cấm)
Il m’interdit de jouer aux jeux vidéo.
Bố cấm tôi chơi trò chơi điện tử.
 
15. Manquer de + qqch (Thiếu)
Nous manquons de soleil.
Chúng tôi thiếu ánh nắng mặt trời.
 
16. Menacer de + infinitif (Đe dọa)
Il menace de quitter la maison.
Anh ta dọa sẽ bỏ nhà đi.
 
17. Mériter de + infinitif (Xứng đáng)
Elle mérite d’être heureux.
Cô ấy xứng đáng được hạnh phúc.
 
18. Oublier de + infinitif (Quên)
J’ai oublié de faire mes devoirs.
Tôi đã quên làm bài tập.
 
19. Permettre de + infinitif (Cho phép)
Ma mère me permet de sortir.
Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
 
20. Profiter de + qqch (Lợi dung, hưởng lợi từ)
Ils profitent de l’absence des parents pour regarder la télé toute la journée.
Chúng lợi dụng lúc bố mẹ vắng nhà để xem tivi cả ngày.
 
21. Prendre soin de + qqn (Chăm sóc)
Prends soin de toi.
Hãy chăm sóc bản thân.
 
22. Refuser de + infinitif (Từ chối)
Elle a refusé de travailler pour cette entreprise.
Cô ấy đã từ chối làm việc cho công ty này.
 
23. Regretter de + infinitif (Tiếc)
Je regrette de quitter ce travail.
Tôi rất tiếc phải bỏ công việc này.
 
24. Rêver de + qqch/qqn (Mơ)
Elle rêve d’un voyage en France. 
Cô ấy mơ về một chuyến du lịch ở Pháp.
 
25. Risquer de + infinitif (Có nguy cơ)
Vous risquez d’avoir un accident. 
Bạn có nguy cơ sẽ gặp tai nạn.
 
26. Souffrir de + qqch/infinitif (Khổ sở, chịu đựng)
Elle souffre de la pauvreté. 
Cô ấy khổ sở vì nghèo đói.
 
27. Se souvenir de + qqch/qqn/infinitif (Nhớ)
Je me souviens d’avoir fait cela. 
Tôi nhớ đã làm điều này.
 
28. Se moquer de + qqch/qqn (Giễu cợt)
Elle se moque de moi. 
Cô ấy đang giễu cợt tôi.
 
29. S’occuper de + qqch/qqn (Chăm sóc)
Il doit s’occuper de ses enfants.
Anh ấy phải chăm sóc các con của mình.
 
30. Se servir de + qqch (Dùng)
Tu peux te servir de cet appareil.
Bạn có thể sử dụng thiết bị này.
 

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada: hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Cổng thông tin du học Pháp: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Pháp, thực tập, gia hạn visa,...

>>> Cổng thông tin du học Canada: Cập nhật tất cả các thông tin về hồ sơ du học, cuộc sống du học như việc làm thêm, thủ tục hành chính Canada, thực tập, gia hạn visa,...

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP EDUCATION tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: cac dong tu tieng phap di voi gioi tu de, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp
Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt một giả thuyết , ta sử dụng mệnh đề câu điều kiện. Vậy có những loại câu điều kiện nào trong tiếng Pháp ? Hãy cùng CAP tìm hiểu cách sử dụng và cấu trúc câu điều kiện qua bài viết Mệnh Đề Câu Điều Kiện Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp
Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp
Conditionnel Passé  (Điều kiện quá khứ) được sử dụng để diễn tả một hành động không thực, một giả định trong quá khứ. Hãy cùng CAP tìm hiểu về cấu trúc và cách sử dụng của Conditionnel Passé qua bài viết Conditionnel Passé Trong Tiếng Pháp nhé.
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp
Để diễn đạt sự tương phản trong một mệnh đề tiếng Pháp, chúng ta có thể sử dụng từ nối. Việc sử dụng các từ nối này sẽ làm cho bài viết của bạn trở nên mạch lạc, rõ ràng và hấp dẫn hơn. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu một số từ nối và cách sử dụng của chúng qua bài viết Từ Nối Chỉ Sự Tương Phản Trong Tiếng Pháp.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn