Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Pháp

Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Việt Nam là một quốc gia nổi tiếng với nền ẩm thực độc đáo, được khách du lịch trên toàn thế giới công nhận và ca ngợi trong đó có cả nước Pháp. Vậy cách gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Pháp như thế nào , bạn đã biết chưa ? hôm nay hãy cùng CAP đi tìm hiểu Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Pháp qua bài viết dưới đây nhé.
 
  • Bún bò Huế - Soupe des vermicelles de riz au boeuf
  • Miến trộn hải sản – Vermicelles transparentes sautées aux fruits de mer
  • Lẩu – Fondue à la vietnamienne
  • Gỏi thực cẩm – Salade composée
  • Cơm hến – Riz aux coques
  • Bánh phu thê – Friandise de mariage
  • Bánh lọc gói – Papillote de pâte de manioc à la crevettes et aux lardons
  • Bánh nậm – Papillote de riz à la vapeur aux hachis de crevette et de porc
  • Bánh khoái – Crê de Hue farci de viande, crevettes, pousses de soja
  • Bánh tráng – Crêpe de riz séchée
  • Bánh ướt thịt nướng – Galette de riz roulée au porc grillé et aux herbes arômatiques
  • Miến gà – Soupe au vermicelle chinois et au poulet 
  • Hủ tiếu – Soupe aux nouilles de riz et au poulet ou porc 
  • Bún thịt nướng – Vermicelle de riz la viande de porc grillée
  • Chả giò  - Croustade farcie Vietnamienne 
  • Thịt heo xào chua ngọt – Porc frit à la sauce aigre – douce 
  • Bò kho – Viande de boeuf cuite dans la sauce de soja ou de la saumure de poisson 
  • Hủ tiếu xào – Nouilles de riz sautées avec de la viande (de porc) et des légumes mélangés 
  • Bánh xèo – Crêpe Vietnamienne 
  • Ðồ chua – Légumes aigrelets à la Vietnamienne
  • Bánh đậu xanh – Gâteau de haricot mungo 
  • Chè đậu xanh – Compote liquide de haricots mungos 
  • Le gâteau de riz gluant sous la forme carrée – Bánh chưng
  • La mortadelle vietnamienne – Chả lụa
  • La viande en gelée – Thịt đông
Ngoài những món ăn trên, một số món ăn nổi tiếng ở Việt Nam được giữ nguyên tên khi dịch sang tiếng Pháp như “Pho”, “Nem”.

Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Pháp

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: cac mon an viet nam trong tieng phap, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadave may bay tieng phap online, tu hoc tieng phap co bantu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Ẩm thực nước Pháp được biết đến là một nền ẩm thực đặc biệt và đa dạng bởi hương vị mà nó đem lại. Vậy để miêu tả mùi vị của một món ăn, chúng ta có những từ vựng nào ? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Ô tô trong tiếng Pháp là “La voiture”, vậy bạn còn biết những từ vựng nào về phương tiện giao thông bằng tiếng Pháp hay không? Hôm nay, hãy cùng CAP “nâng cấp” vốn từ vựng của bản thân qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn