NỘI DUNG CHÍNH:
1. Cách hỏi số điện thoại bằng tiếng Pháp
Để hỏi số điện thoại ai đó bằng tiếng Pháp chúng ta có thể dùng các câu hỏi sau đây:
-
Quel est ton / votre numéro de téléphone ? (Số điện thoại của bạn là gì ?)
-
Tu peux me donner ton numéro de téléphone ? (Bạn có thể cho tôi số điện thoại không?)
-
Vous pouvez me donner votre numéro de téléphone ? (Bạn có thể cho tôi số điện thoại không?)
Để trả lời cho các câu hỏi trên, chúng ta có thể đọc số điện thoại của mình học sử dụng các cấu trúc câu sau:
-
Mon numéro de téléphone est le (số điện thoại)
-
Mon numéro est le (số điện thoại)
-
C’est le (số điện thoại)
2. Cách đọc số điện thoại bằng tiếng Pháp
Ở Pháp, người ta chia dãy số điện thoại thành có nhóm (2 chữ số/nhóm) và cứ thể đọc theo từng nhóm. Đối với các nhóm số nhỏ hơn mười (như : 01, 02,…), chúng ta không đọc thành một số mà đọc thành hai số như « zéro, un » hay « zéro, deux »
Ví dụ:
-
01 23 45 67 89 = zéro, un, vingt-trois, quarante-cinq, soixante-sept, quatre-vingt-neuf
-
05 17 28 42 72 = zéro, cinq, dix-sept, vingt-huit, quarante-deux, soixante-douze
-
09 05 37 63 74 = zéro, neuf, zéro, cinq, trente-sept, soixante-trois, soixante-quatorze
Ở các quốc gia Bỉ, Thụy Sĩ và bang Québec, Canada, người ta cũng đọc số điện thoại theo từng nhóm như ở Pháp. Tuy nhiên, các nhóm số có các chia khác nhau, dao động từ 2-3 số/nhóm tuy mỗi nước.
Ví dụ :
-
Ở Bỉ: 514 276 19 55 = cinq-cent-quatorze, deux-cent-soixante-seize, dix-neuf, cinquante-cinq
-
Ở Quebec: 514 286 1941 = cinq-cent-quatorze, deux-cent-quatre-vingt-six, dix-neuf-cent-quarante et un
-
Ở Thụy Sĩ: 4121-312 68 17 = quarante-et-un-vingt-et-un, trois-cent-douze, soixante-huit, dix-sept.
3. Thực hành đọc số điện thoại bằng tiếng Pháp
Hãy luyện tập bằng cách đọc các số điện thoại dưới đây nhé.
1. 02 38 49 21 52
2. 06 41 58 30 35
3. 04 16 21 44 59
4. 05 71 78 61 68
5. 09 77 93 66 90
6. 07 72 69 90 49
7. 02 47 34 00 20
8. 07 15 32 51 81
9. 09 78 83 79 92
4. Đáp án :
1. zéro deux, trente-huit, quarante-neuf, vingt et un, cinquante-deux
2. zéro, six, quarante et un, cinquante-huit, trente, trente-cinq
3. zéro, quatre, seize, vingt et un, quarante-quatre, cinquante-neuf
4. zéro, cinq, soixante et onze, soixante-dix-huit, soixante et un, soixante-huit.
5. zéro, neuf, soixante-dix-sept, quatre-vingt-treize, soixante-six, quatre-vingt-dix.
6. zéro, sept, soixante-douze, soixante-neuf, quatre-vingt-dix, quarante-neuf.
7. zéro, deux, quarante-sept, trente-quatre, zéro, zéro, vingt.
8. zéro, sept, quinze, trente-deux, cinquante et un, quatre-vingt-un.
9. zéro, neuf, soixante-dix-huit, quatre-vingt-trois, soixante-dix-neuf, quatre-vingt-douze.
LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:
Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:
-
Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
-
Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
-
Hotline/ Viber: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169