Cách Đọc Tên Loại Đá Và Kim Loại Quý Bằng Tiếng Pháp - CAP FRANCE

Cách Đọc Tên Loại Đá Và Kim Loại Quý Bằng Tiếng Pháp

Tên Các Loại Đá Và Kim Loại Quý Trong Tiếng Pháp

Trong bài học này, CAP FRANCE xin giới thiệu với các bạn tên gọi của những loại đá và kim loại quý bằng tiếng Pháp.

  • Gemme (n.f) [ʒεm] : Đá quý
  • Pierre précieuse (n.f) [pjɛr presjøz] : Đá quý
  • Métal précieux (n.m) [metal presjø] : Kim loại quý
  • Cornaline (n.f) [kɔʀnalin] : Mã não hồng
  • Diamant (n.m) [djamɑ̃] : Kim cương
  • Citrine (n.f) [sitrin] : Thạch anh vàng

Tên Các Loại Đá Và Kim Loại Quý Trong Tiếng Pháp

  • Améthyste (n.f) [ametist] : Thạch anh tím
  • Œil-de-chat (n.m) [œj.də.ʃa] : Ngọc mắt mèo
  • Émeraude (n.f) [emrod] : Ngọc lục bảo
  • Jade (n.m) [ʒad] : Ngọc bích
  • Aigue-marine (n.f) [εgmarin] : Ngọc xanh biển
  • Lapis(-lazuli) (n.m) [lapis(lazyli)] : Ngọc lưu ly
  • Turquoise (n.f) [tyrkwaz] : Ngọc lam
  • Grenat (n.m) [grəna] : Ngọc hồng lựu
  • Perle (n.f) [pεrl] : Ngọc trai
  • Nacre (n.f) [nakr] : Xà cừ
  • Rubis (n.m) [rybi] : Hồng ngọc
  • Saphir (n.m) [safir] : Xa-phia
  • Topaze (n.f) [tɔpaz] : Hoàng ngọc
  • Ambre (n.m) [ɑ̃br] : Hổ phách
  • Or (n.m) [ɔr] : Vàng
  • Argent (n.m) [arʒɑ̃] : Bạc
  • Platine (n.m) [platin] : Bạch kim
  • Corail (n.m) [kɔraj] : San hô

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, B2, DALF C1, & DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Zalo/Viber: (+84) 916 070 169 -  (+84) 916 962 869 - (+84) 788 779 478
 
 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Để sử dụng thành thạo tiếng Pháp, người học cần phải trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú.  Bên cạnh đó, am hiểu về các lĩnh vực chuyên sâu sẽ là một lợi thế cho bạn trong giao tiếp. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học ở bài viết dưới đây để trao dồi thêm cho mình kiến thức về Văn học nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Đối với các bạn đã học tiếng Pháp chuyên sâu, chắc hẳn không còn xa lạ với các chủ đề thuyết trình về vấn đề xã hội. Một trong số đó là vấn đề về môi trường hiện nay. Để có thêm cho mình từ vựng về chủ đề này, CAP mời bạn đọc qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường dưới đây nhé.
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Ở trình độ A2 tiếng Pháp, từ vựng về chủ đề thời tiết là chủ đề mà người học phải nắm được thành thạo. Để miêu tả thời tiết có những cấu trúc câu nào? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Tiết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn