60 Cấu Trúc Động Từ Tiếng Pháp Thường Gặp Nhất - CAP FRANCE

Cấu Trúc Động Từ Tiếng Pháp

60 Cấu Trúc Động Từ Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canadađịnh cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Một số lỗi của người học tiếng Pháp thường dùng sai động từ đi kèm với giới từ. Đôi khi, chỉ dùng sai giới từ nghĩa của câu sẽ đổi sang nghĩa khác.
Để nói tiếng Pháp đúng, chúng ta cần sử dụng đúng động từ đi kèm với giới từ. Bài học hôm nay, Cap Education chia sẻ với các bạn 60 cấu trúc động từ Tiếng Pháp thường gặp nhất.
  • Oublier de: quên làm gì

Ví dụ: J’ai complètement oublié de téléphoner à Huy.

  • Avoir besoin de: cần thứ gì, cần làm gì

Ví dụ: Est-ce que tu as besoin de ma voiture ?

  • Arrêter de: dừng làm gì

Ví dụ: Je n’arrête pas de penser aux vacances.

  •  Commencer à: bắt đầu làm gì

 Ví dụ: Je commence à m’habituer à la nourriture de ce pays.

  • Finir de: kết thúc việc gì

Ví dụ: Il a enfin fini de repeindre le salon.

  •  Décider de: quyết định làm gì

Ví dụ: Il a décidé de partir étudier en Italie.

  •  Compter sur: tin tưởng vào ai

Ví dụ: Le prof compte sur nous pour organiser la fête.

  •  Être obligé de: buộc phải làm gì

Ví dụ: Je suis obligé de partir à minuit pour prendre le dernier métro.

  •  Chercher à: cố gắng/ thử làm gì

Ví dụ: Il cherche à contacter le directeur.

  •  Réussir à: thành công trong việc gì

 Ví dụ: Ils ont enfin réussi à trouver un appartement.

  •  Proposer de: gợi ý làm gì

 Ví dụ: Il nous a proposé de l’accompagner aux sports d’hiver.

  •  Hésiter à: do dự làm gì

Ví dụ: Je n’ai pas hésité à dire oui.

  •  Être triste de: buồn vì việc gì

Ví dụ: Nous sommes vraiment tristes de vous quitter.

  •  Être content de: vui vì việc gì

Ví dụ: Je suis vraiment contente des résultats que nous avons obtenus. 

  •  Emprunter qqch à qqu: mượn cái gì của ai đó

 Ví dụ: J’ai dû emprunter de l’argent à mes parents pour payer ma nouvelle voiture.

  •  Essayer de: cố gắng làm gì 

Ví dụ: Nous allons essayer de bien travailler.

  •  Penser à: nghĩ về điều gì

Ví dụ: As-tu pensé à emporter les livres dont nous avions parlé ?

  • S’occuper de: bận rộn làm gì

Ví dụ: Comme sa mère a été hospitalisée, il doit s’occuper de son père qui reste seul à la maison.

  •  S’intéresser à: thích/ quan tâm đến điều gì

Ví dụ: Je ne m’intéresse pas du tout à cette matière. 

  •  Se désintéresser de: không quan tâm đến điều gì

Ví dụ: Depuis qu’il habite en France, il se désintéresse de la situation politique de son pays. 

  •  Arriver à: thành công

 Ví dụ: J’espère que je vais y arriver.

  •  S’habituer à: quen với

Ví dụ: Il faudra que tu t’habitues à te lever tôt.

  •  S’attendre à: mong đợi

Ví dụ: Il ne s’attendait vraiment pas à cette réponse de ta part. 

  •  S’adapter à: thích nghi

 Ví dụ: Quand allez-vous enfin vous adapter à ce rythme de travail ?

  •  Prendre consciences de: nhận ra 

Ví dụ: Ils ont fini par prendre conscience de la gravité de la situation.

  •  S’apercevoir de: nhận ra

Ví dụ: Je ne me suis pas aperçu tout de suite de mon erreur. 

  •  Se rendre compte de: nhận ra 

Ví dụ: Il s’est immédiatement rendu compte de son erreur. 

  •  Tenir compte de: cân nhắc, chú ý

Ví dụ: N’oubliez pas de tenir compte des gains de l’année dernière.

  •  S’entendre avec: có mối quan hệ tốt với ai

Ví dụ: Il ne s’entend absolument pas avec ses nouveaux collègues. 

  •  Se méfier de: thận trọng

Ví dụ: Méfiez-vous de ces poissons : ils sont carnivores. 

  •  Envisager de: lên kế hoạch

Ví dụ: Savais-tu qu’il envisageait d’étudier le chinois ?

  •  S’opposer à: chống đối, phản đối

Ví dụ: Les citoyens se sont opposés à ce projet de loi.

  •  Cesser de: dừng lại 

Ví dụ: Il se plaint sans cesse du temps qu’il fait. 

  •  Renoncer à: từ bỏ

Ví dụ: Après de nombreuses tentatives, il a finalement renoncé à obtenir un poste de responsable du personnel. 

  • Se passer de: sống thiếu thứ gì

Ví dụ: Je ne peux pas me passer du chocolat. 

  • Consentir à: đồng ý

Ví dụ: Il a enfin consenti à accepter ma proposition. 

  • Aider qqu à faire qqch: giúp đỡ ai đó làm gì

Ví dụ: Peux-tu m’aider à transporter ce lourd colis ?

  • Faire attention à ce que: chú ý đến điều gì

Ví dụ: Vous devez faire attention à ce que la porte soit bien fermée. 

  • Convenir de: đồng ý

Ví dụ: Nous avons convenu de nous retrouver sur la Grand-Place à 17h00.

  • Se souvenir de: nhớ về điều gì

Ví dụ: Te souviens-tu de cette journée magnifique ?

  • Rêver de: mơ về điều gì

Ví dụ: Il rêvait depuis très longtemps de passer le réveillon de l’an 2000 à Paris.

  • Faire confiance à: tin tưởng ai

Ví dụ: Je trouve ce type un peu louche : tu ferais mieux de faire confiance à tes vrais amis. 

  • Se fier à: tin tưởng ai

Ví dụ: Je peux toujours me fier à mes amis.

  • Se résigner à: chấp nhận

Ví dụ: Je n’ai pas pu me résigner à partir avant midi. 

  • Permettre à qqu de faire qqch: cho phép ai đó làm gì

Ví dụ: On devait permettre à tous les étudiants d’aller au musée au moins une fois par mois. 

  • Avoir accès à: có quyền truy cập, tiếp cận cái gì

Ví dụ: J’ai accès à des informations très confidentielles.

  • Accéder à: truy cập 

Ví dụ: Vous pouvez accéder à notre site web via ce lien.

  • Être difficile à: gặp khó khăn khi làm gì

Ví dụ: C’est vraiment difficile de traduire ce texte. 

 

Cấu Trúc Động Từ Tiếng Pháp

 

  • Être différent de: khác biệt 

Ví dụ: La langue chinoise est différente de la langue française. 

  • Croire à (progrès, paix, avenir): tin vào

Ví dụ: Je ne peux vraiment pas croire à tes histoires. 

  • Approcher de: tiếp cận, đến gần

Ví dụ: Ne t’approche pas du bord, tu vas tomber !

  • En avoir marre de: chán ngấy

Ví dụ: Il commence à en avoir marre des prépositions. 

  • Avoir du mal à: gặp rắc rối khi làm gì

Ví dụ: Il a du mal à la comprendre.

  • Être confronté à: đối đầu

Ví dụ: Elles sont confrontées à une situation nouvelle.

  • Faire allusion à: ám chỉ đến việc gì

Ví dụ: Il n’a pas fait allusion aux problèmes dont je lui avais parlé la veille. 

  • Refuser de: từ chối làm gì

Ví dụ: C’est la première fois qu’elle te téléphone : tu ne peux pas refuser de lui parler !

  • Suggerer de: đề xuất, gợi ý làm gì

Ví dụ: Il m’a suggéré de partir étudier à l’étranger. 

  • Souffrir de: chịu đựng điều gì

Ví dụ: Depuis qu’il a quitté la maison familiale, il souffre énormément de la solitude. 

  • Se référer à: tham khảo

Ví dụ: N’oubliez pas de vous référer aux livres que je vous ai conseillés. 

  • Se tromper de: bị nhầm điều gì

Ví dụ: Oh excusez-moi, je me suis trompé de salle !

Nếu bạn vẫn còn câu hỏi cho bài học cấu trúc động từ tiếng Pháp, hãy để lại comment bên dưới hoặc nhắn tin cho C.A.P quan fanpage Học Tiếng Pháp - Cap France để được hỗ trợ.

 

Cấu Trúc Động Từ Tiếng Pháp

 

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Dịch vụ hỗ trợ du học Pháp và Canada: hồ sơ du học, thủ tục hành chính, thủ tục nhập học, đưa đón, tìm nhà
>>> Dịch vụ hỗ trợ xin định cư Canada với sinh viên đã có bằng cấp tại Canada

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP EDUCATION tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: 60 cau truc dong tu tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, cau truc dong tu tieng phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada, dinh cu canada dien du hoc

 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp
Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ khó, việc mắc lỗi trong quá trình học là điều bình thường. Nhưng để có thể tránh những lỗi không đáng có, bạn học có thểm tham khảo Những Lỗi Sai Dễ Gặp Trong Tiếng Pháp mà CAP đã tổng hợp ở bài viết dưới đây.
Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp
Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp
Người Pháp rất ghét lặp từ khi giao tiếp và trong văn bản. Vậy có cách nào hạn chế việc lặp từ này không ? Hãy cùng CAP xem qua bài viết Mẹo Hạn Chế Lặp Từ Khi Nói Và Viết Tiếng Pháp để biết phương pháp nhé.
Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps
Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps
Trong tiếng Pháp, Le Corps là một danh từ phổ biến và được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác nhau. Để làm đa dạng vốn từ vựng của mình, hãy cùng CAP xem qua Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps ở bài viết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn