Động Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất - CAP FRANCE

Động Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất

100 Động Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học PhápDu Học Canada và Dịch vụ tư vấn Định Cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp căn bản
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí
Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ
Chương trình du học dự bị Pháp, cam kết đầu ra visa du học sau 6 tháng

Mời các bạn cùng CAP học 100 động từ thông dụng trong tiếng Pháp, có kèm ví dụ minh họa để hiểu cách vận dụng trong thực tế nhé. Sau đây, chúng ta hãy cùng xem video.
 
  1. Être [εtr] = Thì, là, ở
  2. Avoir [avwar] = Có
  3. Aller [ale] = Đi
  4. Faire [fεr] = Làm
  5. Dire [dir] = Nói
  6. Voir [vwar] = Nhìn, thấy
  7. Prendre [prɑ̃dr] = Lấy, dùng
  8. Pouvoir [puvwar] = Có thể
  9. Devoir [dəvwar] = Phải
  10. Vouloir [vulwar] = Muốn
  11. Savoir [savwar] = Biết
  12. Parler [parle] = Nói
  13. Donner [dɔne] = Đưa, tặng
  14. Passer [pase] = Băng qua, trải qua        
  15. Mettre [mεtr] = Đặt, để
  16. Partir [partir] = Rời đi, khởi hành
  17. Trouver [truve] = Tìm thấy
  18. Rire [rir] = Cười
  19. Vivre [vivr] = Sống
  20. Rendre [rɑ̃dr] = Trả, làm cho
  21. Sourire [surir] = Mỉm cười        
  22. Venir [vənir] = Đến
  23. Comprendre [kɔ̃prɑ̃dr] = Hiểu
  24. Penser [pɑ̃se] = Nghĩ
  25. Chercher [ʃεrʃe] = Tìm kiếm
  26. Croire [krwar] = Tin
  27. Entendre [ɑ̃tɑ̃dr] = Nghe thấy
  28. Tenir [tənir] = Giữ
  29. Demander [dəmɑ̃de] = Hỏi, yêu cầu
  30. Se souvenir [sə suvnir] = Nhớ
  31. Attendre [atɑ̃dr] = Chờ, đợi
  32. Sortir [sɔrtir] = Ra ngoài, xuất phát
  33. Regarder [rəgarde] = Xem
  34. Jouer [ʒwe] = Chơi
  35. Écrire [ekrir] = Viết
  36. Rencontrer [rɑ̃kɔ̃tre] = Gặp
  37. Devenir [dəvnir] = Trở thành
  38. Mourir [murir] = Chết
  39. Naître [nεtr] = Sinh ra
  40. Rester [rεste] = Ở lại
  41. Entrer [ɑ̃tre] = Đi vào
  42. Manger [mɑ̃ʒe] = Ăn
  43. Tomber [tɔ̃be] = Té, rơi
  44. Lire [lir] = Đọc
  45. Suivre [sɥivr] = Theo dõi, theo
  46. Répondre [repɔ̃dr] = Trả lời
  47. Obtenir [ɔptənir] = Đạt được
  48. Perdre [pεrdr] = Mất, thua
  49. Expliquer [εksplike] = Giải thích
  50. Exister [εgziste] = Tồn tại
  51. Jeter [ʒəte] = Ném, vứt
  52. Porter [pɔrte] = Mang, mặc, đeo
  53. Montrer [mɔ̃tre] = Chỉ ra
  54. Éviter [evite] = Tránh
  55. Arriver [arive] = Đến
  56. Reconnaître [rəkɔnεtr] = Công nhận
  57. Monter [mɔ̃te] = Leo lên
  58. Descendre [desɑ̃dr] = Leo xuống
  59. Boire [bwar] = Uống
  60. Oublier [ublije] = Quên
  61. Poser [poze] = Đặt ra
  62. Aimer [eme] = Yêu, thích
  63. Adorer [adɔre] = Yêu
  64. Préférer [prefere] = Thích hơn
  65. Détester [detεste] = Ghét        
  66. Arrêter [arete] = Dừng lại        
  67. Sentir [sɑ̃tir] Cảm thấy, = Ngửi
  68. Goûter [gute] = Nếm
  69. Changer [ʃɑ̃ʒe] = Thay đổi        
  70. Dormir [dɔrmir] = Ngủ
  71. Permettre [pεrmεtr] = Cho phép
  72. Quitter [kite] = Từ bỏ
  73. Appeler [aple] = Gọi
  74. Dîner [dine] = Ăn tối
  75. Déjeuner [deʒɶne] = Ăn trưa
  76. Apprendre [aprɑ̃dr] = Học        
  77. Empêcher [ɑ̃peʃe] = Ngăn cản
  78. Travailler [travaje] = Làm việc
  79. Garder [garde] = Giữ
  80. Marcher [marʃe] = Đi bộ
  81. Écouter [ekute] = Nghe
  82. Gagner [gaɲe] = Thắng, kiếm được
  83. Recevoir [rəsəvwar] = Nhận
  84. Aider [ede] = Giúp đỡ
  85. Chanter [ʃɑ̃te] = Hát
  86. Découvrir [dekuvrir] = Khám phá
  87. Compter [kɔ̃te] = Đếm, tính
  88. Courir [kurir] = Chạy
  89. Rentrer [rɑ̃tre] = Trở về
  90. Réaliser [realize] = Thực hiện
  91. Toucher [tuʃe] = Chạm vào
  92. Finir [finir] = Hoàn thành, kết thúc
  93. Ajouter [aʒute] = Thêm vào
  94. Essayer [eseje] = Thử, cố gắng
  95. Acheter [aʃte] = Mua
  96. Vendre [vɑ̃dr] = Bán
  97. Payer [peje] = Trả tiền
  98. Choisir [ʃwazir] = Lựa chọn
  99. Raconter [rakɔ̃te] = Kể
  100. Utiliser [ytilize] = Sử dụng
100 Động từ tiếng Pháp thông dụng nhất kèm ví dụ (Phần 1)

 
100 Động từ tiếng Pháp thông dụng nhất kèm ví dụ (Phần 2)

Động Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất

 
 
Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78

 

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Zalo: +84 916 070 169
 
 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp
Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp
Chủ đề về các loài côn trùng chắc hẳn không còn xa lạ với mọi người, nhưng khi học từ vựng, các bạn học thường bỏ qua phần từ vựng này vì nghĩ rằng chúng không quan trọng. Vậy hãy cùng CAP điểm qua các từ vựng về một số loài côn trùng phổ biến qua bài viết Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp
Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp
Trong cuộc sống, có rất nhiều trường hợp mà chúng ta phải dành lười khen đến mọi người. Tiếng Pháp là một ngôn ngữ phù hợp để miêu tả về vẻ đẹp bởi sự lãng mạn và riêng biệt của nó. Hôm nay cũng cùng CAP tìm hiểu một số Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp qua bài viết dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn