Luyện Thi A1 Tiếng Pháp - CAP EDUCATION

Luyện Thi A1 Tiếng Pháp

Luyện Thi A1 Tiếng Pháp

A1 là trình độ cơ bản nhất. Ở giai đoạn này, người học có khả năng giao tiếp ở mức độ đơn giản, ví dụ: giới thiệu về bản thân và về môi trường xung quanh. Cùng Cap Education tìm hiểu về nội dung cần củng cố để chuẩn bị cho kỳ tiếng Pháp trình độ A1 nhé!
 
NỘI DUNG CHÍNH
  • Các điểm ngữ pháp trình độ A1
  • Cấu trúc đề thi DELF A1 Tous Publics
  • Cách đánh giá DELF A1
1. Các điểm ngữ pháp trình độ A1
1.1. Động từ être và avoir ở thì hiện tại (Être/avoir au présent)
- Je suis, tu es, il/elle est, nous sommes, vous êtes, ils sont
- J’ai, tu as, il/elle a, nous avons, vous avez, ils/elles ont
1.2. Cách chia động từ nhóm thứ một ở thì hiện tại (Verbes du 1er groupe au présent -er)
Ví dụ: aimer, chanter, donner, travailler, parler…
Je parle, tu parles, il/elle parle, nous parlons, vous parlez…
1.3. Thì hiện tại tiếp diễn (Le présent progressif)
Cấu trúc: Être en train de + infinitif
Ví dụ: Je suis en train de lire, tu es en train de regarder la télévision…
1.4. Thì quá khứ vừa mới xảy ra passé récent 
Cấu trúc: venir de + infinitif
Ví dụ: Je n’ai pas faim, je viens de manger.
1.5. Thì tương lai gần (Le Futur Proche)
Cấu trúc: futur proche - aller + infinitif. 
Ví dụ: Cet après-midi, je vais aller à la piscine.
1.6. Thì quá khứ kép (Le passé composé)
Ví dụ: J’ai parlé, tu as fini, il a pris…
1.7. Động từ có động từ nguyên thể theo sau (Verbes + infinitifs: vouloir, pouvoir, savoir, devoir…)
Ví dụ: Je dois travailler, tu dois étudier, il sait nager…
1.8. Les pronoms personnels sujets
Ví dụ: Je, tu, il/elle/on, nous, vous, ils/elles
1.9. Les pronoms personnels toniques
Ví dụ: Moi, toi, lui/elle, nous, vous, eux/elles
1.10. Mạo từ xác định (Les articles définis)
Ví dụ: le, la, l’, les
1.11. Mạo từ không xác định (Les articles indéfinis)
Ví dụ: un, une, des
1.12. Mạo từ bộ phận (Les articles partitifs)
Ví dụ: du, de la, de l’, des
1.13. Sự thiếu mạo từ trong Tiếng Pháp (Absence d’article)
Ví dụ: Une robe à fleurs, être professeur
1.14. Tương hợp và vị trí của tính từ (Les adjectifs : accord et place)
Ví dụ: Un grand garçon/une grande fille ; une table ronde/des tables rondes
1.15. Tương hợp giống đực/giống cái ; số ít/số nhiều của danh từ (Les accords : masculin et féminin ; singulier et pluriel)
Ví dụ: Un étudiant/une étudiante ; des étudiants/des étudiantes
1.16. Câu phủ định (La négation simple : ne…pas)
Ví dụ: Je ne parle pas français
1.17. Mạo từ trong câu phủ định (Les articles dans la négation)
Ví dụ: J’aime le chocolat/je n’aime pas de chocolat ; j’ai un chien/je n’ai pas de chien
1.18. Giới từ chỉ nơi chốn (Les prépositions de lieu +ville/pays - à, en, au, aux)
Ví dụ: à Paris, au Vietnam, en France, aux Etats-Unis
1.19. Phó từ chỉ thời gian (Les adverbes de temps)
Ví dụ: Hier, aujourd’hui, demain…
1.20. Phó từ chỉ số lượng (Les adverbes de quantité)
Ví dụ: Un peu (de), beaucoup (de), un kilo de, une bouteille de…
1.21. Phó từ chỉ cường độ (Les adverbes d’intensité)
Ví dụ: très, trop…
1.22. Câu hỏi đơn (L’interrogation simple)
Ví dụ: Tu as des enfants ? Est-ce que tu as des enfants ?
1.23. Đại từ để hỏi (Les pronoms interrogatifs)
Ví dụ: Où habitez-vous ? Que fais-tu ? Qui est cette personne ? Quand viens-tu ?
1.25. Tính từ sở hữu (Les adjectifs possessifs)
Ví dụ: Mon, ton, son, nos, leur…
1.26. Tính từ chỉ định (Les adjectifs démonstratifs)
Ví dụ: ce, cet, cette, ces
1.27. Cấu trúc vô nhân xưng (La forme impersonnelle)
Ví dụ: Il fait beau, il faut travailler…
​2. Cấu trúc đề thi DELF A1 Tous Publics
2.1. Nghe hiểu (20 phút - 25 điểm)
Trả lời các câu hỏi trong phiếu câu hỏi về ba hoặc bốn đoạn ghi âm rắt ngắn, có liên quan tới các tình huống trong đời sống hàng ngày (2 lần nghe).
Thời lượng tối đa của các bài nghe: 3 phút
2.2. Đọc hiểu (30 phút - 25 điểm)
​Trả lời các câu hỏi trong phiếu câu hỏi về 4 hoặc 5 văn bản có liên quan tới các tình huống trong đời sống hàng ngày.
2.3. Viết (30 phút - 25 điểm)
Bài thi gồm 2 phần:
- Điền phiếu
- Viết những câu đơn giản (bưu thiếp, tin nhắn, truyện…. về những chủ đề trong cuộc sống hàng ngày.
2.4. Thi nói (5 phút - 25 điểm - chuẩn bị khoảng 10 phút)
Bài thi gồm 3 phần:
- Giới thiệu bản thân (khoảng 1 phút)
- Trao đổi thông tin (khoảng 2 phút)
- Hội thoại với giám khảo (khoảng 2 phút)
3. Cách đánh giá DELF A1
​Tổng thời gian thi (chưa tính phần thi nói): 1 tiếng 20 phút
Kết quả tính theo thang điểm 100
Mốc điểm đạt văn bằng DELF A1 Tous Publics: 50/100
​Không có phần thi nào dưới 5
Sau từ 2 – 3 tháng diễn ra kỳ thi DELF A1, bạn sẽ nhận được kết quả thi.
 

Luyện Thi A1 Tiếng Pháp

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

 

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: luyen thi a1 tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Lịch Thi Và Lệ Phí Thi DELF-DALF 2024 Mới Nhất Lịch Thi Và Lệ Phí Thi DELF-DALF 2024 Mới Nhất
Lịch Thi Và Lệ Phí Thi DELF-DALF 2024 Mới Nhất
DLEF-DALF là một loại chứng chỉ tiếng Pháp rất phổ biến thời gian gần đây mà bắt buộc người thuộc cộng đồng Pháp ngữ phải biết. Nếu bạn đang có mong muốn nhận chứng chỉ này trong thời gian sớm nhất, thì không thể bỏ qua bài viết này. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Lịch Thi Và Lệ Phí Thi DELF-DALF 2024 Mới Nhất.
5 Website Luyện Thi Chứng Chỉ DELF-DALF 5 Website Luyện Thi Chứng Chỉ DELF-DALF
5 Website Luyện Thi Chứng Chỉ DELF-DALF
Chứng chỉ DELF/DALF chính là tấm vé giúp bạn hiện thực hóa giấc mơ du học Pháp. Nhưng để vượt qua kì thi này cũng không hề dễ dàng, hãy cùng CAP xem qua các website sẽ giúp bạn cải thiện các kĩ năng khi thi DELF-DALF qua bài viết 5 Website Luyện thi chứng Chỉ DELF-DALF.
Các Loại Bằng B2 Tiếng Pháp Các Loại Bằng B2 Tiếng Pháp
Các Loại Bằng B2 Tiếng Pháp
Tấm bằng B2 tiếng Pháp là tấm bằng rất có giá trị đối với các thí sinh có nguyện vọng du học các nước trong cộng đồng Pháp ngữ. Hãy cùng Cap tìm hiểu các chứng chỉ tiếng Pháp B2 có đặc điểm và cấu trúc như thế nào qua bài viết Các Loại Bằng B2 Tiếng Pháp nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn