Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Pháp - CAP FRANCE

Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Pháp

Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Pháp

Miêu tả tính cách là một phần không thể thiếu khi miêu tả người bằng tiếng Pháp. Cùng Cap France cập nhật những tính từ cần thiết ngay trong bài viết này nhé!
 
NỘI DUNG CHÍNH
  • Các tính từ mô tả tính cách bằng tiếng Pháp
  • Các danh từ chỉ tính cách bằng tiếng Pháp
 
sympathique : đáng yêu, có thiện cảm
Gentil/gentille : tốt bụng 
doux : hiền lành, dịu dàng, ôn hòa
modeste : khiêm tốn
calme : bình tĩnh
gai : vui vẻ
marrant/drôle : hài hước
courageux : dũng cảm
patient(e) : nhẫn nại, kiên trì
prudent : thận trọng
amorphe : lãnh đạm
ennuyeux(se): nhàm chán, không thú vị
charismatique : lôi cuốn
discret/discrète : kín đáo
indiscret/indiscrète : thiếu kín đáo
malhonnête : không trung thực
honnête : trung thành, thành thật
énergique : đầy năng lượng
extraverti(e) : hướng ngoại
introverti(e) : hướng nội
fidèle : trung thành, thành thật
infidèle : không trung thành
travailleur(se) : siêng năng
paresseux(se) : lười biếng
ingénieux(se) : khéo léo, thú vị
impatient(e) : thiếu kiên nhẫn 
loyal(e) : trung thành, trung nghĩa, trung kiên
persévérant(e) : kiên trì
enjoué(e) : vui tươi
débrouillard(e) : tháo vát
sociable : hòa đồng
antipathique : đáng ghét
réservé(e) : kín tiếng
timide : nhút nhát, rụt rè
bavard : lắm lời
nerveux : lo lắng
optimiste : lạc quan 
pessimiste : bi quan 
sérieux(se) : nghiêm túc 
taciturne : ít nói
paranoïaque : hoang tưởng
intelligent(e) : thông minh
chaleureux(se) : niềm nở, nồng nhiệt
tolérant(e) : độ lượng, bao dung 
franc(he) : thẳng thắn
généreux(se) : hào phóng 
sensible : nhạy cảm 
cultivé : có học thức 
adorable : dễ mến
bête : ngu ngốc
intolérant : không độ lượng 
parresseux(se) : lười biếng 
égoïste : keo kiệt 
méchant : xấu xa 
hypocrite : giả tạo/ đạo đức giả 
prétentieux (se): kiêu căng 
arrogant : ngạo mạn 
 
la mentalité : tâm lý, tâm trạng, tính tình
l’état d’esprit : tưởng tượng
le tempérament : bản tính, bản chất
intelligence : sự thông minh 
chaleur humaine : sự nồng nhiệt 
sociabilité : sự thân thiện
tolérance : sự độ lượng, bao dung
patience : sự kiên trì
honnêteté : sự thật thà 
franchise : sự thẳng thắn
générosité : sự hào phóng
gentillesse : sự tốt bụng 
douceur : sự hiền lành, sự dịu dàng 
sensibilité : sự nhạy cảm 
culture : văn hóa, sự trau dồi 
modestie : sự khiêm tốn 
bêtise : sự ngu ngốc/ một việc làm ngu ngốc
intolérance : sự không độ lượng 
paresse : sự lười biếng 
malhonnêteté : sự thiếu trung thực 
hypocrisie : sự giả tạo
égoïsme : sự ích kỷ 
méchanceté : sự xấu xa 
agressivité : sự hung hăng 
impatience : sự thiếu kiên nhẫn 
prétention : sự kiêu căng 
arrogance : sự ngạo mạn
 

Miêu Tả Tính Cách Bằng Tiếng Pháp

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

 

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: mieu ta tinh cach bang tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Để sử dụng thành thạo tiếng Pháp, người học cần phải trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú.  Bên cạnh đó, am hiểu về các lĩnh vực chuyên sâu sẽ là một lợi thế cho bạn trong giao tiếp. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học ở bài viết dưới đây để trao dồi thêm cho mình kiến thức về Văn học nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Đối với các bạn đã học tiếng Pháp chuyên sâu, chắc hẳn không còn xa lạ với các chủ đề thuyết trình về vấn đề xã hội. Một trong số đó là vấn đề về môi trường hiện nay. Để có thêm cho mình từ vựng về chủ đề này, CAP mời bạn đọc qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường dưới đây nhé.
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Ở trình độ A2 tiếng Pháp, từ vựng về chủ đề thời tiết là chủ đề mà người học phải nắm được thành thạo. Để miêu tả thời tiết có những cấu trúc câu nào? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Tiết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn