Từ Đồng Âm Trong Tiếng Pháp Bạn Nên Biết - CAP FRANCE

Từ Đồng Âm Trong Tiếng Pháp

Từ Đồng Âm Trong Tiếng PhápLes Homonymes

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháptư vấn du học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

 

Trong tiếng Pháp, ngoài các từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, chúng ta còn găp các từ đồng âm.

Từ đồng âm trong tiếng Pháp có nghĩa chúng có nghĩa khác nhau, viết khác nhau nhưng phát âm lại giống nhau. Vì vậy khiến người nghe rất khó xác định. Khi đó, chúng ta sẽ dựa vào ngữ cảnh để phân biệt chúng.

Bài học hôm nay, cùng Cap Education tìm hiểu các từ đồng âm trong tiếng Pháp.

1. des - dès

  • Des (article indéfini) : mạo từ không xác địch cho danh từ số nhiều

des portes, des avions

  • Dès (préposition) : kể từ

dès ce moment

2. Sein – sain – saint:

  •  Sein (n.m) : ngực
Au sein de = au milieu de = au centre de : ở giữa
  • Sain (a) : sạch >< sale (a): bẩn
  •  Saint (n.m): thánh 
3. Où - Ou
  • Où: ở đâu
Ví dụ: D’où vient-il ? (Anh ấy đến từ đâu vậy ?)
  • Ou : hoặc là
Ví dụ : Je ne sais plus s’il vient des États-Unis ou de l’Australie. (Tôi cũng không biết rằng anh ấy đến từ Mỹ hay Úc nữa)
 
4. Tâche - Tache
  • Tâche (n.f) : nhiệm vụ

Ví dụ : Il réserve ses forces pour des tâches plus ambitieuses. (Anh ấy dành tiềm lực cho những nhiệm vụ mang tính tham vọng cao hơn)

  • Tache (n.f) : vết bẩn

Ví dụ : Il a fait une tache sur son pullover. (Anh ấy đã gây ra một vết bẩn trên chiếc áo len của mình)

 

Từ Đồng Âm Trong Tiếng Pháp

 

5. sur - sûr

  • -sur (préposition) : ở trên

sur la plage: Trên bãi biển

  • sûr (adjectif) : chắc chắn

Il est sûr de réussir: Anh ta đã chắc chắn đậu

6. a - à
  • a : 3e personne du singulier du verbe "avoir" au présent (động từ "avoir" chia ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

Mon grand-père a une vieille motocyclette: Ông tôi có 1 một chiếc xe máy cũ

  •  à (préposition) : ở...

Tu es déjà allé à Londres ? Bạn đã đến Londres chưa ?

7. est - et

  • est : 3e personne du singulier du verbe "être" au présent (động từ "être" chia ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
Il est tard: Muộn rồi
  • et (Conjonction de coordination.) : và
Isabelle et Charlotte sont mes meilleures amies: Isabelle và Charlotte là bạn thân của nhau.
 
8. Foi – fois – foie:
  • Foi (n.f): lòng tin
Ví dụ: Pour réussir, il faut avoir foi en l’avenir. (Để thành công, chúng ta phải có lòng tin vào tương lai)
  • Fois (n.f) : lần, lượt

Ví dụ: Je veux le faire encore une fois. (Tôi muốn làm lại một lần nữa)

  • Foie (n.m) : gan

Ví dụ: Manger trop de chocolat te donnera une crise de foie. (Ăn quá nhiều sô cô la sẽ khiến gan bạn gặp vấn đề

9. Fonds – fond – font:
  • Fonds (n.m) : quỹ
Ví dụ: Le fonds monétaire international (ou FMI) regroupe 188 États et a son siège à Washington. (Quỹ tiền tệ Quốc tế gồm 188 quốc gia và có trụ sở chính tại Washington)
  •  Fond (n.m) : đáy, nền
Ví dụ : Au fond de mon cœur, je te remercie. (Từ tận đáy lòng, tôi cảm ơn bạn rất nhiều)
  • Font: Chia động từ faire
10. Cour – cours – court :
  •  Cour (n.f) : sân, triều đình
Ví dụ : Les enfants jouent dans la cour de récréation. (Bọn trẻ chơi ở sân trường)
  • Cours (n.m) : dòng chảy, bài giảng
Ví dụ : Les enfants assistent au cours de musique. (Bọn trẻ đang học nhạc)
  • Court (a) : ngắn
Ví dụ: Pour se rendre à l’école, il prend le chemin le plus court. (Để đến trường, anh ấy chọn con đường ngắn nhất)
 
11. Tant – temps – taon :
  • Tant (adv) : nhiều
Ví dụ : Il travaille tant qu’il finit par tomber malade. (Anh ấy làm việc nhiều đến nỗi lăn ra ốm)
Tant pis ! (Mặc xác đi)
  • Temps (n.m) : thời gian, thời tiết
Ví dụ: Aujourd’hui, il fait beau temps. (Hôm nay trời đẹp)
  • Taon (n.m) : ruồi trâu
Ví dụ : Je me suis fait piquer par un taon lors de la randonnée. (Tôi bị một con ruồi trâu đốt khi đang đi dạo)
 
12. Soi – soie – soit :
  • Soi (n.m) : mình
Ví dụ : Ne penser qu’à soi n’est pas idéal pour développer les relations. (Chỉ nghĩ đến bản thân mình sẽ không tốt cho việc phát triển các mối quan hệ)
  • Soie (n.f) : lụa, vải
Ví dụ : J’ai mis un foulard de soie pour sortir. (Tôi đeo một chiếc khăn vải để ra ngoài)
  • Soit : forme subjonctif de « être »
Ví dụ: Bien qu’il soit malade, il doit travailler.
 
13. Ras – rat – raz :
  • Ras (a) : ngắn
Ví dụ: C’est un animal à poils ras. (Đó là một con vật lông ngắn)
  •  Rat (n.m) : chuột
Ví dụ: Une souris est une cousine du rat. (Chuột nhắt là họ hàng của chuột cống)
  •  Raz (n.m) : dòng nước xiết
Ví dụ : Raz de marée (sóng thần)
 
14. Ma – mât :
  • Ma (tính từ sở hữu) : của tôi
Ví dụ : Ma passion c’est la voile. (Đam mê của tôi là môn thể thao thuyền buồm)
  • Mât (n.m) : cột buồm

Ví dụ: Actuellement, il est plus fréquent de rencontrer des voiliers à un seul mât. (Thật ra thì chúng ta thường xuyên sẽ thấy những chiếc thuyền một cột buồm).

Chúng ta mới cùng nhau tìm hiểu các từ đồng âm nhưng khác nghĩa trong tiếng Pháp. Các bạn đừng quên ôn lại bài học hôm nay, và vào website Cap Education www.capfrance.edu.vn mỗi ngày để cập nhật các kiến thức tiếng Pháp, cũng như tìm kiếm các thông tin về du học Pháp, du học Canada. 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP EDUCATION tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

Tags: tu dong am trong tieng phap, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học
Để sử dụng thành thạo tiếng Pháp, người học cần phải trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú.  Bên cạnh đó, am hiểu về các lĩnh vực chuyên sâu sẽ là một lợi thế cho bạn trong giao tiếp. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Văn Học ở bài viết dưới đây để trao dồi thêm cho mình kiến thức về Văn học nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường
Đối với các bạn đã học tiếng Pháp chuyên sâu, chắc hẳn không còn xa lạ với các chủ đề thuyết trình về vấn đề xã hội. Một trong số đó là vấn đề về môi trường hiện nay. Để có thêm cho mình từ vựng về chủ đề này, CAP mời bạn đọc qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Môi Trường dưới đây nhé.
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Về Thời Tiết Bằng Tiếng Pháp
Ở trình độ A2 tiếng Pháp, từ vựng về chủ đề thời tiết là chủ đề mà người học phải nắm được thành thạo. Để miêu tả thời tiết có những cấu trúc câu nào? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Thời Tiết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn