Tự Học Số Đếm Tiếng Pháp Từ 1 Đến 100 - CAP EDUCATION

Tự Học Số Đếm Tiếng Pháp Từ 1 Đến 100

Tự Học Số Đếm Tiếng Pháp Từ 1 Đến 100

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Trong quá trình học tiếng Pháp, có lẽ điều làm những bạn học mới bắt đầu dễ nản nhất đó là học số đếm tiếng Pháp. Hệ thống bảng số đếm của tiếng Pháp khá rắc rối và nhiều quy tắc. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Tự Học Số Đếm Tiếng Pháp Từ 1 Đến 100 nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Số đếm từ 1 – 20 
  • Số đếm từ 21  - 69
  • Số đếm từ 70 – 100 
Tại sao phải chia số đếm thành 4 phần ? Vì mỗi 1 phần số đếm trên sẽ có quy tắc sử dụng khác nhau, đây là nền tảng để bạn đếm những số lớn hơn sau này. 
1. Số đếm từ 1 – 20 
Với các số đếm từ 1 – 10 sẽ có những cách đọc và viết cố định. Người học chỉ cần học đúng quy tắc của chúng ở bảng dưới đây:

 

un    1  deux 2
trois    3  quatre  4   
cinq    5  six 6
sept   7 huit 8
neuf   9 dix 10
Từ 11 – 20, chúng ta sẽ có cách đọc như sau, những số 11 – 16 được biến đổi thêm đuôi “ze” vào số 1 – 6. Những số 17 – 19 sẽ kết hợp phát âm của số 10 với 7,8,9 và đọc nối chúng với nhau. Số 20 ta đọc cố định là “vingt”.
onze     11     douze     12    
treize 13 quatorze 14
quinze 15 seize 16
dix-sept 17 dix-huit 18
dix-neuf 19 vingt 20
2. Số đếm từ 21  - 69
  • Với những số 21 – 69, ta có những số tròn chục: 20 (vingt), 30 (trente), 40 (quarante), 50 (cinquante) và 60 (soixante).
  • Để đọc những số lẻ 1 đơn vị (21, 31, 41, 51, 61) ta ghép những số tròn chục với “et” (nghĩa là và) cùng số 1 (un).
Ex: Vingt et un (21), Trente et un (31), Quarante et un (41), Cinquante et un (51), Soixante et un (61)
  • Để đọc những số lẻ trên 2 đơn vị, ta ghép số tròn chục (20, 30, 40, 50, 60) và hàng đơn vị (2 – 9) lại với nhau.
Ex: Vingt-deux (22), Trente-quatre (34), Quarante-trois (43), Cinquante-sept (57), Soixante-neuf (69)
 
3. Số đếm từ 70 – 100
  • Với những số từ 70 – 79, ta lấy 60 làm gốc và cộng thêm 10 để được 70 (soixante dix). Và tiếp theo, những số với hàng đơn vị như 71 – 79, ta sẽ thêm như sau: 
Ex: 71 là “soixante onze” (60+11), 77 là “soixante dix-sept (60+17), 79 là “soixante dix-neuf” (60+19)
  • Với những số từ 80 – 99, ta có số gốc là 80 = 4x20 (quatre vingt). Từ đó, những số từ 81 – 89, ta thêm hàng đơn vị như sau:
Ex: 81 (quatre-vingt-un), 87 (quatre-vingt sept), 89 (quatre-vingt neuf)
  • Các số 90 – 99, ta có số gốc là 90 = 4x20+10 (quatre-vingt dix) và các số lẻ hàng đơn vị được đọc là:
Ex: 91 (quatre vingt-onze) 93 (quatre-vingt trente), 97 (quatre-vingt dix-sept)
  • Số 100 được đọc là “cent”.

 

Tự Học Số Đếm Tiếng Pháp Từ 1 Đến 100

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tu hoc so dem tieng phap tu 1 den 100, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadave may bay tieng phap online, tu hoc tieng phap co bantu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Ẩm thực nước Pháp được biết đến là một nền ẩm thực đặc biệt và đa dạng bởi hương vị mà nó đem lại. Vậy để miêu tả mùi vị của một món ăn, chúng ta có những từ vựng nào ? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Ô tô trong tiếng Pháp là “La voiture”, vậy bạn còn biết những từ vựng nào về phương tiện giao thông bằng tiếng Pháp hay không? Hôm nay, hãy cùng CAP “nâng cấp” vốn từ vựng của bản thân qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn