Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Công Việc - CAP FRANCE

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Công Việc

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Công Việc

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)

Trong bài học này, CAP sẽ tổng hợp cho các bạn những từ vựng tiếng Pháp thông dụng về chủ đề công việc nhé.
  1. L’emploi (m) [ɑ̃plwa] : Công việc
  2. Le métier [metje] : Nghề nghiệp
  3. Le stage professionnel [staʒ prɔfεsjɔnεl] : Thực tập
  4. Le télétravail [teletravaj] : Làm việc từ xa
  5. L’expérience professionnelle (f) [εksperjɑ̃s prɔfεsjɔnεl] : Kinh nghiệm làm việc
  6. L’entreprise (f) [ɑ̃trəpriz] : Công ty
  7. Pôle emploi [pol ɑ̃plwa] : Trung tâm tìm kiếm việc làm
  8. Le curriculum vitæ (CV) [kyrikylɔm vite] : Sơ yếu lí lịch
  9. La lettre de motivation [lɛtr də mɔtivasjɔ̃] : Thư nguyện vọng
  10. La qualification [kalifikasjɔ̃] : Trình độ chuyên môn
  11. La capacité [kapasite] : Nặng lực
  12. L’entretien (m) [ɑ̃trətjε̃] : Cuộc phỏng vấn xin việc
  13. Le contrat de travail [kɔ̃tra də travaj] : Hợp đồng lao động
  14. Le salaire [salεr] : Lương
  15. Le poste [pɔst] : Vị trí (trong chỗ làm)
  16. La promotion [prɔmɔsjɔ̃] : Sự thăng chức
  17. Travailler à plein temps (v) [travaje a plɛ̃ tɑ̃] : Làm việc toàn thời gian
  18. Travailler à mi-temps (v) [travaje a mi tɑ̃] : Làm việc bán thời gian
  19. Les horaires (m) [ɔrεr] : Thời gian biểu
  20. Le supérieur [syperjɶr] : Cấp trên
  21. Le patron, la patronne [patrɔ̃, ɔn] : Ông/bà chủ
  22. L’employé(e) [ɑ̃plwaje] : Nhân viên, người lao động
  23. Le/la stagiaire [staʒjεr] : Thực tập sinh
  24. Chercher un emploi (v) [ʃεrʃe œ̃n‿ɑ̃plwa] : Tìm việc làm
  25. Postuler pour un poste (v) [pɔstyle pur œ̃ pɔst] : Ứng tuyển vào một vị trí
  26. Travailler (v) [travaje] : Làm việc
  27. Gagner de l'argent (v) [gaɲe də larʒɑ̃] : Kiếm tiền
  28. Licencier (v) [lisɑ̃sje] : Sa thải
  29. Démissionner (v) [demisjɔne] : Từ chức
  30. Rémunérer (v) [remynere] : Trả lương
  31. Le chômage [ʃomaʒ] : Sự thất nghiệp
  32. Les congés payés (m) [kɔ̃ʒe peje] : Ngày nghỉ phép
  33. La retraite [rətrεt] : Việc nghỉ hưu
  34. La grève [grεv] : Sự đình công
  35. Le marché du travail [marʃe dy travaj] : Thị trường lao động

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Công Việc

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

 
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Viber: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78
  • Email: info@capfrance.edu.vn
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
 
 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp
Avant thường được dùng với nghĩa phổ biến trong tiếng Pháp là “trước khi”. Nhưng bạn có biết, “avant” còn có thể ghép với từ khác và có thể trở thành từ có nghĩa hoàn toàn khác không? Hãy cùng CAP theo dõi bài viết Những Cụm Từ Với Avant Trong Tiếng Pháp để biết nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Về chủ đề khí hậu, đối với người học tiếng Pháp đây không phải chủ đề quen thuộc và được nhắc tới thường xuyên. Nhưng không phải vì vậy mà nó không quan trọng đâu nhé. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn