Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Trường Học - CAP FRANCE

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Trường Học

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Trường Học

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Trường học là một trong những chủ đề quen thuộc đối với người học tiếng Pháp. Ở bài viết này, cùng CAP bổ sung thêm các từ vựng tiếng Pháp liên quan đến chủ đề này nhé!

Système scolaire : Hệ thống trường học
École maternelle = Maternelle (n.f): Trường mẫu giáo
École primaire (n.f): Trường tiểu học
Collège (n): Trường cấp 2
Lycée (n): Trường cấp 3
Lycée technique (n): Trường nghề cấp 3 
Examen (n): Bài kiểm tra
Baccalauréat (n): Bằng tú tài 
Recevoir son bac (v): Nhận bằng tú tài
Redoubler (v): Đúp lớp
Université (n.f): Đại học
Faculté (n.f): Khoa
Rentrée (n.f): Khai giảng
Faire des études (v): Học, nghiên cứu 
Aller à quelle école (v): Đi học trường nào
Année scolaire (n.f): Năm học
Rentrée scolaire (n.f): Khai giảng
Tiết học (Cours)
Salle de classe (n.f): Phòng học
Classe (n.f): Lớp
Élève (n): Học sinh
Professeur (n.m): Giáo viên
Être en classe (v): Ở trong lớp
Apprendre (v): Học
Étudier (v): Nghiên cứu
Avoir un cours de (v): Có tiết học môn…
Prendre des cours de (v): Học tiết…
Assoire à un cours de (v): Tham gia tiết học môn…
Faire un exercice de (v): Làm bài tập môn…
Faire de devoirs (v): Làm bài tập môn…
Passer un examen (v): Thi
Enseiger quelque chose (v): Dạy cái gì
Donner des cours (v): Có tiết học/dạy môn…
Faire un cours (v): Có tiết học/dạy môn…
Donner un exercice de (v): Giao bài tập
Corriger des copies/ un examen (v): Chữa bài tập/bài kiểm tra
Bon élève >< Mauvaise élève (n): Học sinh giỏi >< Học sinhyếu
Bonne note >< Mauvaise note (n.f): Điểm cao >< Điểm thấp
Prendre la leçon (v): Rút ra bài học
Matière (n.f): Nghề nghiệp
Être bon/mauvaise en quelque chose (v): Giỏi/Kém trong việc gì?
Faire une école de commerce (v): Học trường về thương mại
Faire un stage (v): Thực tập
Avoir/Obtenir un diplôme (v): Nhận bằng tốt nghiệp
Avoir une bourse d’études (v): Nhận học bổng
Étudiant (n) Sinh viên
 

Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Trường Học


 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

 

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tu vung tieng phap chu de truong hoc ,hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadave may bay tieng phap online, tu hoc tieng phap co bantu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp
Ẩm thực nước Pháp được biết đến là một nền ẩm thực đặc biệt và đa dạng bởi hương vị mà nó đem lại. Vậy để miêu tả mùi vị của một món ăn, chúng ta có những từ vựng nào ? Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Vựng Về Mùi Vị Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông
Ô tô trong tiếng Pháp là “La voiture”, vậy bạn còn biết những từ vựng nào về phương tiện giao thông bằng tiếng Pháp hay không? Hôm nay, hãy cùng CAP “nâng cấp” vốn từ vựng của bản thân qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Phương Tiện Giao Thông dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn