Từ Vựng Tiếng Pháp Về Công Việc - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Công Việc

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Công Việc

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Nếu bạn có mong muốn làm việc tại Pháp thì không thể thiếu những từ vựng về công việc hay nghề nghiệp của bản thân. Hãy cùng CAP học ngay những chủ đề từ vựng dưới bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Công Việc để áp dụng nó trong công việc của mình nhé.
 
Từ vựng về chức vụ và hoạt động trong công ty
  • Le/ la chef: lãnh đạo
  • Le/ la collègue: đồng nghiệp
  • La comptabilité: ngành kế toán
  • Le/ la comptable: kế toán
  • Le direction: ban giám đốc
  • Le direction/ la directrice: giám đốc
  • L’employé(e): nhân viên
  • L’équipe: đội nhóm
  • Le/ la responsable: người phụ trách
  • Les ressources humaines: nhân sự
  • Le service technique: dịch vụ công nghệ
  • Le/ la stagiaire: thực tập sinh
  • Le/ la technicien(ne): kĩ thuật viên
  • Avoir des responsabilités: có trách nhiệm
  • Avoir/ passer une commande: đặt hàng
  • La carrière: sự nghiệp
  • Écrire/ envoyer un rapport: viết/ gửi báo cáo
  • Faire un budget: lên kế hoạch
  • Faire une pause (repas): nghỉ ngơi
  • Les horaires: lịch trình
  • Organiser une réunion: tổ chức cuộc họp
  • Prendre/ avoir un rendez-vous: hẹn gặp
  • Préparer un dossier: chuẩn bị tài liệu
  • Réserver une salle (de réunion): đặt phòng
  • Recruter quelqu’un: tuyển dụng ai đó
Từ vựng về các kĩ năng
  • Avoir de l’imagination: sáng tạo
  • Dessiner: thiết kế
  • Écrire: viết
  • S’organiger: tổ chức
  • Parler en public: thuyết trình
  • Parler une langue étrangère: nói một ngoại ngữ
  • Travailler en équipe: làm việc nhóm
Từ vựng về nghề nghiệp và chuyên môn
  • L’assureur: công ty bảo hiểm
  • L’avocat: luật sư
  • Le banquier: chủ ngân hàng
  • Le coach: huyến luyện viên
  • Le développeur web: nhà phát triển web
  • L’électricien: thợ điện
  • Le graphiste: nhà thiết kế
  • L’ingénieux: đồ họa kĩ sư
  • Doctorat d’histoire: tiến sĩ lịch sử
  • Traditionnel: truyền thống
  • Le candidat: ứng cử viên
  • Originalité: nguyên bản
  • Domaine artistique: lĩnh vực nghệ thuật
  • Informations personnelles: đào tạo
  • Qualifications obtenues: có bằng cấp
  • Le fonction exercée: chức năng
  • Préciserez la période: khoảng thời gian cố định
  • Occuper le poste: giữ vị trí
  • Activités extraprofessionnelles, divers: công việc, hoạt động ngoài lề

Từ vựng về làm việc văn phòng:

  • Le bureau: văn phòng
  • Le contrat de travail:hoạt động lao động
  • Le curriculum vitae (le CV): CV
  • Démissionner: xin từ chức
  • L’employeur: người sử dụng lao động
  • l’entreprise: công ty
  • l’ofre d’emploi: lời mời làm việc
  • le patron: chủ
  • le salaire: lương
  • le travail à mi-temps/ à phein temps: bán thời gian/ toàn thời gian
Từ vựng về ngành nghề làm việc 1 mình
  • L’auto-entrepreneur/ l’auto-entrepreneuse: tự kinh doanh
  • Le blogueur/ la blogueuse: người viết blog
  • Le consultant/ la consultante: người tư vấn
  • L’informaticien/ l’informaticienne: người làm công nghệ
  • Le/ la journaliste: nhà báo
  • Le/ la nomade digital(e): người làm kĩ thuật số
  • Le/ la photographe: thợ chụp ảnh
  • Le traducteur/ la traductrice: phiên dịch
  • Travailler à son compte: làm việc một mình
  • Le/ la webmaster: quản lí web

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Công Việc

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tu vung tieng phap ve cong viechoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich  vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4 Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4
Ngày 30/4 là một ngày lễ rất ý nghĩa đối với người Việt Nam,đặc biệt là trong những ngày sắp tới đây, kỉ niệm 50 năm giải phóng đất nước. Hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4 ở bài viết dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội
Trong thời đại công nghệ số như hiện nay, những cuộc trao đổi về các nền tảng mạng xã hội là không thể thiếu. Hãy cùng CAP trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này thông qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội dưới đây nhé.
Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp
Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp
Tính từ chỉ màu sắc là một trường từ vựng rất quan trọng với người học tiếng Pháp. Hãy cùng CAP tìm hiểu Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp qua bài viết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn