Từ Vựng Tiếng Pháp Về Lĩnh Vực Giáo Dục - CAP EDUCATION
Hệ Thống Học Tiếng Pháp Toàn Diện Cap Education

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Lĩnh Vực Giáo Dục

Đối với các bạn du học sinh tại Pháp, những từ vựng về giáo dục là những từ vựng mà các bạn sử dụng rất nhiều và rất cần thiết cho quá trình học tập của các bạn tại Pháp. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Lĩnh Vực Giáo Dục.
 
Từ vựng về quá trình học:
  • L’enseignement: việc giảng dạy.
  • L’échec scolaire: thất bại trong học tập.
  • La réussite scolaire: Thành công trong học tập.
  • L’éducation: giáo dục. 
  • L’examen: bài thi.
  • Les devoirs: bài tập về nhà.
  • La matière: môn học.
  • L’apprentissage: việc học.
  • Avoir un cours de: có tiết học môn…
  • Prendre des cours de: học tiết…
  • Assoire à un cours de: tham gia tiết học môn…
  • Faire un exercice de: làm bài tập môn
  • Faire de devoirs: làm bài tập môn…
  • Passer un examen: thi
  • Enseiger quelque chose: dạy cái gì
  • Donner des cours: có tiết học/ dạy môn…
  • Faire un cours: có tiết học/ dạy môn…
  • Donner un exercice de : giao bài tập
  • Corriger des copies/ un examen: chữa bài tập/ bài kiểm tra
  • Bon élève/ Mauvaise élève: học sinh giỏi/ học sinh yếu
  • Faire un stage: thực tập
  • Avoir/Obtenir un diplôme: nhận bằng tốt nghiệp
  • Avoir une bourse d’études: nhận học bổng
  • L’année scolaire: năm học
  • Bonne note/ mauvaise note: điểm cao/ điểm thấp
  • Prendre la leçon: rút ra bài học
  • La bourse d’études: học bổng
  • La carte d’étudiant(e): thẻ sinh viên
  • Le diplôme (la licence: cử nhân, le master: thạc sĩ, le doctorat: tiến sĩ): bằng cấp
  • S’inserire/ être inscrit(e): đăng kí
  • Le séjour à l’étranger: du học
Từ vựng chủ đề con người và trường học:
  • L’amphithéâtre: nhà hát
  • La bibliothèque: thư viện
  • La cafétéria: quán cà phê
  • Le chercheur/ la chercheuse: nhà nghiên cứu
  • Le département: phòng
  • L’enseignant(e): giảng viên
  • L’étudiant(e): sinh viên
  • Le gymnase: phòng tập thể dục
  • Le laboratoire: phòng thí nghiệm
  • le/ la président(e): hiệu trưởng
  • le restaurant universitaire: nhà ăn đại học
  • le resto U: nhà ăn
  • le salle de cours: phòng học
  • Le/ la secrétaire: thư kí
  • Le secrétariat: ban thư kí
  • Le professeur: giáo viên.
  • L’élève: học sinh.
  • L’école: trường học.
  • L’école maternelle: trường mẫu giáo.
  • L’école primaire: trường tiểu học.
  • Le collège: trường trung học cơ sở.
  • Le lycée: trường trung học phổ thông.
  • L’université: đại học.
  • L’écolier, l’écolière: học sinh tiểu học. 
  • Le collégien, la collégienne: học sinh trung học cơ sở.
  • Le lycéen, la lycéenne: học sinh trung học phổ thông.
  • Le stade: sân vận động
Từ vựng về ngành học:
  • L’architecture: kiến trúc
  • La biologie: sinh học
  • Le droit: luật
  • L’économie: kinh tế
  • L’informatique: tin học
  • Les langues: ngôn ngữ
  • Le littérature: văn học
  • Les mathématiques: toán
  • Le médecine: y 
  • Le plysiqye: vật lý
  • Les sciences politiques: khoa học chính trị
  • La sociologie: xã hội
Từ vựng về học ngoại ngữ:
  • Apprendre/ étudier une langue: học một ngoại ngữ
  • La communication/ communiquer: sự giao tiếp/ giao tiếp
  • La compréhension (orale, écrite): kĩ năng (nói, viết)
  • Être polyglotte: người nói đa ngôn ngữ
  • L’expression/ s’exprimer: sự diễn đạt/ diễn đạt
  • La langue maternelle: tiếng mẹ đẻ
  • Le niveau de langue: trình độ ngôn ngữ
  • Prendre la parole: phát âm
  • Prendre/ suivre des cours: theo học
  • Progresser/ s’améliorer: tiến bộ/ cải thiện
  • La conversation: cuộc trò chuyện
  • Corriger des erreurs: sửa lỗi
  • L’échange  linguistique: trao đổi ngôn ngữ
  • Lire (des livres, des magazines,..): đọc (sách, tạp chí,...)
  • Pratiquer: thực hành
  • Le progamme d’échange: chương trình trao đổi
  • Regarder un film en version originale: xem phim không dịch

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Lĩnh Vực Giáo Dục

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tu vung tieng phap ve linh vuc giao duchoc tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, du hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phap, dich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canada


153

KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN TẠI C.A.P

GIẢNG VIÊN

Trần Thu

Thạc sĩ sư phạm ngôn ngữ Pháp

Đến với nghề là duyên, nhưng theo được nghề nhờ cái tình. Bằng kinh nghiệm giảng dạy tại Pháp 5 năm & hơn 30 năm tại Việt Nam, cô muốn đóng 1 phần sức lực tiếp sức những lứa học sinh - sinh viên chạm tới giấc mơ du học.

Học bất kỳ ngoại ngữ nào, đặc biệt là tiếng Pháp, các bạn cần phải có ý chí, nghị lực, mục tiêu học tập rõ ràng, đặc biệt là tinh thần tự học. Có như vậy, các bạn mới đạt được những kỳ vọng đề ra.

Stephen Karim

Cố Vấn, Trưởng Bộ Môn, Giảng Viên

Tại Cap Education, chúng tôi chọn triết lý giáo dục "Nhân Bản - Toàn Diện", lấy con người làm trung tâm, lấy kiến thức làm nền tảng. Chúng tôi mang đến sứ mệnh đào tạo thế hệ học sinh, sinh viên có kiến thức, kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng sống, biết yêu thương, tôn trọng, sáng tạo & tinh thần tự học để hội nhập quốc tế, trở thành công dân toàn cầu có trách nhiệm, có tầm nhìn.

BẠN MUỐN NHẬN TƯ VẤN
& HỖ TRỢ TỪ C.A.P

  • Trãi nghiệm phương pháp học hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
  • Tư vấn xây dựng chiến lược hồ sơ du học Pháp, cam kết đầu ra. 100% học viên CAP đạt visa du học năm 2022.
  • Tư vấn du học, định cư Canada bởi các chuyên gia, luật sư hàng đầu tại Canada
  • Các dịch vụ tại nước sở tại Pháp & Canada (Tìm nhà, đưa đón sân bay, thủ tục nhập học, thủ tuc hành chính, đặt vé máy bay,...)

Hơn 35.000 học viên đã thành công, và giờ đến lượt bạn!


(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên ...!