Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Đông - CAP FRANCE

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Đông

Từ Vựng Tiếng Pháp Liên Quan Đến Mùa Đông

Làm sao miêu tả hay kể về mùa đông bằng tiếng Pháp? Trước tiên, để nói về một chủ đề gì, chúng ta cần vốn từ vựng. Trong bài học này, hãy cùng CAP học các từ vựng tiếng Pháp liên quan đến mùa đông.
NỘI DUNG CHÍNH:
  • La nature en hiver (Thiên nhiên mùa đông)
  • Les activités d’hiver (Hoạt động trong mùa đông)
  • Les vêtements d’hiver (Trang phục mùa đông)
  • Les personnages de Noël (Các nhân vật liên quan đến lễ Giáng Sinh)
  • Les plats et les boissons (Các món ăn và thức uống)
1. La nature en hiver (Thiên nhiên mùa đông)
  • Neige (n.f) [nεʒ] : Tuyết
  • Flocon (n.m) [flɔkɔ̃] : Bông tuyết
  • Glaçon (n.m) [glasɔ̃] : Băng, đá
  • Givre (n.m) [ʒivr] : Sương giá
  • Paysage enneigé (n.m) [peizaʒ ɑ̃neʒe] : Cảnh vật phủ đầy tuyết
  • Perce-neige (n.m) [pεrsənεʒ] : Hoa giọt sữa, hoa tuyết điểm
  • Houx (n.m) [ʼu] : Cây nhựa ruồi
  • Gui (n.m) [gi] : Cây tầm gửi 
  • Froid(e) (adj) [frwa, frwad] : Lạnh
  • Geler (v) [ʒəle] : Đóng băng
  • Neiger (v) [neʒe] : Tuyết rơi
2. Les activités d’hiver (Hoạt động trong mùa đông)
  • Faire un bonhomme de neige (v) [fεr œ̃ bɔnɔm də nɛʒ] : Làm người tuyết
  • Faire une bataille de boules de neige (v) [fεr yn bataj də bul də nɛʒ] : Chơi ném tuyết
  • Patin à glace (n.m) [patɛ̃ a ɡlas] : Trượt băng
  • Ski (n.m) [ski] : Trượt tuyết
3. Les vêtements d’hiver (Trang phục mùa đông)
  • Pull (n.m) [pyl] : Áo len
  • Moufles (n.m.pl) [mufl] : Găng tay
  • Écharpe (n.f) [eʃarp] : Khăn choàng cổ
  • Bonnet (n.m) [bɔnε] : Mũ len
  • Manteau (n.m) [mɑ̃to] : Áo măng tô
  • Bottes (n.f.pl) [bɔt] : Giày boot
  • Chaussettes (n.f.pl) [ʃosεt] : Đôi vớ

Từ Vựng Liên Quan Đến Mùa Đông Trong Tiếng Pháp

4. Les personnages de Noël (Các nhân vật liên quan đến lễ Giáng Sinh)
  • Lutin (n.m) [lytɛ̃] : Yêu tinh
  • Père Noël (n.m) [pɛr nɔɛl] : Ông già Nô-en
  • Renne (n.m) [rɛn] : Tuần lộc
  • Traîneau (n.m) [trɛno] : Xe trượt tuyết
5. Les plats et les boissons (Các món ăn và thức uống)
  • Foie gras (n.m) [fwa ɡra] : Gan béo
  • Dinde aux marrons (n.m) [dɛ̃d‿o marɔ̃] : Gà Tây nhồi hạt dẻ
  • Champagne (n.m) [ʃɑ̃paɲ] : Rượu sâm panh
  • Petit Bonhomme de pain d'épices (n.m) [pətit bɔnɔm də pɛ̃ d‿epis] : Người bánh gừng
  • Chocolat chaud (n.m) [ʃɔkɔla ʃo] : Sôcôla nóng
  • Vin chaud (n.m) [vɛ̃ ʃo] : Rượu vang nóng

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78
  • Email: info@capfrance.edu.vn
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Zalo/Viber: (+84) 916 070 169 -  (+84) 916 962 869 - (+84) 788 779 478
 
 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Cấu Trúc Câu Với Perdre Trong Tiếng Pháp Cấu Trúc Câu Với Perdre Trong Tiếng Pháp
Cấu Trúc Câu Với Perdre Trong Tiếng Pháp
Động từ “Perdre” là một động từ quen thuộc với cộng đồng người học tiếng Pháp. Nhưng bạn có biết “Perdre” còn có những cách “biến tấu” vô cùng thú vị chưa? Hãy cùng CAP xem qua bài viết Cấu Trúc Câu Với Perdre Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp
Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp
Có thể không ít lần, người học tiếng Pháp nhầm lẫn giữa danh từ và động từ trong tiếng Pháp. Nhưng không hẳn đâu nhé. Bởi trong tiếng Pháp, chúng ta có một số từ vựng vừa là danh từ vừa là động từ. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Một Số Động Từ Vừa Là Danh Từ Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone
Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone
Smartphone là một đồ vật rất thân thuộc với con người trong thời đại hiện nay, để có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Pháp của mình, chắc chắn bạn học sẽ không thể bỏ qua Từ Vựng Tiếng Pháp Với Smartphone. Hãy cùng CAP xem qua bài viết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn