Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Mùa hè đã sắp tới gần rồi các học viên của CAP ơi. Hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè để không còn “ngập ngừng” hay đắn đo khi nói về chủ đề này nữa nhé.
 
NỘI DUNG CHÍNH
  • Từ vựng về thời tiết mùa hè
  • Từ vựng về hoạt động mùa hè
  • Từ vựng về đồ dùng mùa hè
  • Từ vựng về đồ ăn thức uống mùa hè
  • Từ vựng về địa điểm mùa hè
  • Tính từ mô tả mùa hè
1. Từ vựng về thời tiết mùa hè
  • Il fait chaud: Trời nóng
  • Il fait beau: Thời tiết đẹp
  • Le soleil: Mặt trời
  • Ensoleillé(e): Có nắng
  • La chaleur: Sự nóng bức
  • Une canicule: Một đợt nắng nóng
  • Un coup de soleil: Cháy nắng
  • Transpirer: Đổ mồ hôi
  • Une brise légère: Một làn gió nhẹ
  • Un ciel dégagé: Bầu trời quang đãng
2. Từ vựng về hoạt động mùa hè
  • Aller à la plage: Đi biển
  • Se baigner: Tắm biển
  • Nager: Bơi
  • Bronzer: Tắm nắng
  • Faire un pique-nique: Đi dã ngoại
  • Faire un barbecue: Tổ chức tiệc nướng
  • Voyager: Đi du lịch
  • Se détendre: Thư giãn
  • Lire un livre: Đọc sách
  • Jouer dehors: Chơi bên ngoài
  • Faire de la randonnée: Đi bộ đường dài
  • Faire du vélo: Đi xe đạp
  • Aller à la piscine: Đi bơi ở bể bơi
  • Faire de la glace: Làm kem
3. Từ vựng về đồ dùng mùa hè
  • Un maillot de bain: Đồ bơi
  • De la crème solaire: Kem chống nắng
  • Des lunettes de soleil: Kính râm
  • Un chapeau de soleil / un bob: Mũ chống nắng
  • Des sandales / des tongs: Dép xăng đan / dép tông
  • Une serviette de plage: Khăn tắm biển
  • Un parasol: Ô (dù) che nắng
  • Un sac de plage: Túi đi biển
4. Từ vựng về đồ ăn thức uống mùa hè
  • Une glace: Kem
  • Une boisson fraîche: Đồ uống mát
  • De la limonade: Nước chanh
  • Un jus de fruits: Nước ép trái cây
  • Une salade de fruits: Salad trái cây
  • Une pastèque: Dưa hấu
  • Des fraises: Dâu tây
  • Des cerises: Anh đào
5. Từ vựng về địa điểm mùa hè
  • La plage: Bãi biển
  • La mer: Biển
  • La piscine: Bể bơi
  • La montagne: Núi
  • Le parc: Công viên
  • La terrasse: Sân hiên
6. Tính từ mô tả mùa hè
  • Chaud(e): Nóng
  • Ensoleillé(e): Có nắng
  • Agréable: Dễ chịu
  • Festif(ve): Mang tính lễ hội
  • Animé(e): Sôi động

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn học tiếng Pháp ONLINE/ OFFLINE tại cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh: 

Hỗ trợ hồ sơ: Du học Pháp bậc Cử nhânDu học Pháp bậc Thạc SĩDu học dự bị tiếng tại Pháp

Tham khảo lịch khai giảng các khóa tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: tu vung tieng phap ve mua he, cac cach giup cai thien ky nang nghe tieng phap, hoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tiep, du hoc phap, tu van du hoc phap, du hoc phap bang tieng anh, hoc bong du hoc phap, chung minh tai chinh du hoc phap

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân
Tuổi thanh xuân là độ tuổi đẹp nhất của con người, đây là độ tuổi nhiều ước mơ và hoài bão nhất. Hôm nay, hãy cùng CAP miêu tả về độ tuổi này bằng tiếng Pháp qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thanh Xuân. 
Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp
Chủ đề năng lượng thường ít được mọi người quan tâm, nhưng để nghiên cứu chuyên sâu thì chủ đề này khá quan trọng. Hôm nay, hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Về Năng Lượng Tiếng Pháp dưới đây để tìm hiểu thêm về chủ đề này nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan
Các giác quan trong tiếng Pháp được đọc như thế nào, bạn đã biết chưa? Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Giác Quan dưới đây để tìm hiểu nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu,P. Cầu Ông Lãnh, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phố Phương Liệt, P. Phương Liệt, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn