Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nghệ Thuật - CAP FRANCE

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nghệ Thuật

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nghệ Thuật

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)

Cùng CAP tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Pháp về nghệ thuật thông qua bài học thú vị bên dưới.
NỘI DUNG CHÍNH:
  • Le Vocabulaire Général (Từ vựng tiếng Pháp chung về nghệ thuật)
  • Les Arts Visuels (Từ vựng tiếng Pháp về Nghệ thuật thị giác)
  • La Littérature (Văn học)
  • Le Cinéma (Điện ảnh)
  • Les Arts De La Scène (Nghệ thuật trình diễn)
  • La Musique (Âm nhạc)
  • La Peinture (Hội họa)
1. Từ vựng tiếng Pháp chung về nghệ thuật - Le Vocabulaire Général
  • L’art (m) [ar] : Nghệ thuật
  • L'architecture (f) [arʃitεktyr] : Kiến trúc
  • Les arts visuels [ar vizɥεl] : Nghệ thuật thị giác
  • La musique [myzik] : Âm nhạc
  • La littérature [literatyr] : Văn học
  • Les arts de la scène [ar də la sεn] : Nghệ thuật trình diễn
  • Le cinéma [sinema] : Điện ảnh
  • Les beaux-arts [bozar] : Mỹ thuật
  • Une oeuvre d’art [œvrə dar] : Tác phẩm nghệ thuật
  • Un chef d’œuvre [ʃɛd‿œvr] : Kiệt tác
2. Từ vựng tiếng Pháp về nghệ thuật thị giác - Les Arts Visuels
  • La photographie [fɔtɔgrafi] : Nhiếp ảnh
  • La céramique [seramik] : Nghề làm gốm
  • Le dessin [desε̃] : Hội họa (vẽ bằng các loại bút chì, bút dạ, chì than, thường chỉ có màu trắng đen)
  • La peinture [pε̃tyr] : Hội họa (vẽ bằng cọ và các loại sơn, màu, thường có nhiều màu sắc)
  • La sculpture [skyltyr] : Điêu khắc
  • Le design [dizajn] : Thiết kế
3. Từ vựng tiếng Pháp về văn học - La Littérature
  • Un écrivain, une écrivaine [ekrivε̃, εn] : Nhà văn
  • Un romancier, une romancière [rɔmɑ̃sje, εr] : Tiểu thuyết gia
  • Un poète [pɔεt] : Nhà thơ
  • Un(e) dramaturge [dramatyrʒ] : Nhà soạn kịch
  • Le roman [rɔmɑ̃] : Tiểu thuyết
  • La dramaturgie [dramatyrʒi] : Nghệ thuật kịch
  • La nouvelle [nuvεl] : Truyện ngắn
  • La biographie [bjɔgrafi] : Tiểu sử
  • L’autobiographie (f) [otɔbjɔgrafi] : Tự truyện
  • La poésie [pɔezi] : Thơ ca
  • Un poème [pɔεm] : Bài thơ
  • Un conte [kɔ̃t] : Truyện cổ tích, ngụ ngôn
4. Từ vựng tiếng Pháp về điện ảnh - Le Cinéma
  • Un acteur, une actrice [aktɶr, tris] : Diễn viên
  • Un réalisateur, une réalisatrice [realizatɶr, tris] : Đạo diễn
  • Un film [film] : Bộ phim
  • Une émission de télévision [emisjɔ̃ də televizjɔ̃] : chương trình TV
  • Un court-métrage [kurmetraʒ] : Phim ngắn
  • La comédie [kɔmedi] : Phim hài
  • Le drame [dram] : Kịch
  • Le film d'action [film daksjɔ̃] : Phim hành động
  • Le film policier [film pɔlisje] : Phim trinh thám
  • Le film de science-fiction [film də sjɑ̃sfiksjɔ̃] : Phim khoa thọc viễn tưởng
5. Từ vựng tiếng Pháp về nghệ thuật trình diễn - Les Arts De La Scène
  • La danse [dɑ̃s] : Nhảy múa
  • La danse contemporaine [dɑ̃s kɔ̃tɑ̃pɔrεn] : Nghệ thuật múa đương đại
  • Le ballet [balε] : Múa ba lê
  • La chorégraphie [kɔregrafi] : Nghệ thuật biên đạo múa
  • Le théâtre [teatr] : Nghệ thuật sân khấu
  • Le mime [mim] : Kịch câm
  • Le cirque [sirk] : Trình diễn xiếc
6. Từ vựng tiếng Pháp về Âm nhạc - La Musique
  • Un chanteur, une chanteuse [ʃɑ̃tɶr, øz] : ca sĩ
  • Un musicien, une musicienne [myzisjε̃, εn] : nhạc sĩ
  • L’orchestre (m) [ɔrkεstr] : Nhạc giao hưởng
  • La musique populaire [myzik pɔpylεr] : Nhạc pop
  • La musique électronique [myzik elεktrɔnik] : Nhạc điện tử
  • Une chanson [ʃɑ̃sɔ̃] : Bài hát
  • Un album [albɔm] : Album
  • Un concert [kɔ̃sεr] : Buổi trình diễn
  • Un opéra [ɔpera] : Vở opera
  • Un instrument de musique [ɛ̃strymɑ̃ də myzik] : Nhạc cụ
7. Từ vựng tiếng Pháp về hội họa - La Peinture
  • La peinture abstraite [peinture apstrεt] : Tác phẩm trừu tượng
  • La peinture figurative [peinture figyrativ] : Tác phẩm tượng hình
  • Le pinceau [pε̃so] : Cọ
  • Le portrait [pɔrtrε] : Tranh chân dung
  • Le paysage [peizaʒ] : Tranh phong cảnh
  • La nature morte [natyr mɔrt] : Tranh tĩnh vật
  • Le croquis [krɔki] : Ký họa
  • La palette [palεt] : Bảng màu
  • L’impressionnisme (m) [ε̃presjɔnism] : Trường phái ấn tượng
  • L’expressionnisme (m) [εksprεsjɔnism] : Trường phái biểu hiện
  • Le musée [myze] : Bảo tàng
  • La galerie [galri] : Phòng trưng bày
  • L’exposition (f) [εkspozisjɔ̃] : Buổi triễn lãm

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nghệ Thuật

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Viber: 0916 070 169 - 0916 962 869 - 07 88 77 94 78
  • Email: info@capfrance.edu.vn
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
 
 
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu
Về chủ đề khí hậu, đối với người học tiếng Pháp đây không phải chủ đề quen thuộc và được nhắc tới thường xuyên. Nhưng không phải vì vậy mà nó không quan trọng đâu nhé. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Khí Hậu dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại
Cắm trại là một trong những hoạt động yêu thích của người Pháp, để có thể nói về chủ đề này, học viên cần trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này được tổng hợp ở bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Cắm Trại dưới đây, hãy cùng CAP tham khảo nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè
Mùa hè đã sắp tới gần rồi các học viên của CAP ơi. Hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Về Mùa Hè để không còn “ngập ngừng” hay đắn đo khi nói về chủ đề này nữa nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn