Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nơi Sống - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nơi Sống

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nơi Sống

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Để giới thiệu về bản thân bằng tiếng Pháp, bạn có thể giới thiệu về nơi sống của mình. Vì vậy những từ vựng về chủ đề nơi sống rất quan trọng. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nơi Sống qua bài viết dưới đây nhé.
 
Từ vựng về địa điểm và con người xung quanh:
  • Le centre-ville: trung tâm thành phố
  • Le/ la colocataire: bạn cùng phòng
  • Le/ la locataire: người thuê
  • Le/ la propriétaire: người cho thuê
  • Le/ la voisin(e): hàng xóm
  • Le/ la citadin(e): công dân
  • Le/ la Francilien(ne): người Paris
  • Le jardin: vườn
  • La maison de campagne: nhà ở quê
  • Le village: làng
  • Anciens citadins: cư dân thành thị
  • Banheux: ngoại ô
  • Le bâtiment: tòa nhà cao tầng
  • Les bureaux: văn phòng
  • La boutique: cửa hàng
  • Le centre commercial: trung tâm mua sắm
  • La tour/ le gratte ciel: tòa tháp/ tòa nhà chọc trời
  • Les espaces verts: không gian xanh
  • La gare/ la ga routière: ga/ ga xe lửa
  • Le parc: công viên
  • Le théâtre: nhà hát
  • Les transport en commun: giao thông công cộng
  • La zone piétonne: khu vực dành cho người đi bộ
Từ vựng về đặc điểm nơi sống:
  • Agréable: dễ chịu
  • Calme: yên bình
  • Bruyrant: ồn ào
  • Chic: sang trọng
  • Commerrçants: thương mại
  • Historique: lịch sử
  • Morderne: hiện đại
  • Ancien: cổ kính
  • Déprimant(e): chán
  • Resposant(e): yên tĩnh
  • Stressant(e): căng thẳng
  • Animé: hoạt náo
  • L’embouteillage: kẹt xe
  • La grisaille: sự xám xịt
  • Les petits logements: chỗ ở chật chội
  • La pollution: sự ô nhiễm
  • Les prix élevés: giá cả đắt đỏ
  • La routine: lịch trình
  • Le rythme de vie: nhịp sống
  • Le temps de transport: thời gian di chuyển
Từ vựng về nơi sống:
  • L’appartement: căn hộ
  • L’immeuble: tòa nhà
  • La maison: nhà
  • La résidence principale: nơi ở chính
  • La résidence secondaire: nơi ở phụ
  • La résidence universitaire: nội trú trường đại học
  • Le balcon: ban công
  • Le bureau: phòng làm việc
  • La cave: hầm
  • Le chambre: phòng ngủ
  • Le couloir: hành lang
  • La cuisine: bếp
  • Le garage: gara
  • La salle à manger: phòng ăn
  • Le salle de bains: phòng tắm
  • Le salon: phòng khách
  • Le séjour: phòng cho khách
  • La terrasse: sân thượng
  • Le rez-de-chausée: tầng trệt
  • Les toilettes: nhà vệ sinh
  • Le véranda: hiên nhà
  • Ancien(en):
  • L’ascenseur: thang máy
  • Clair: sáng
  • Equipé: thiết bị
  • Lumieux/ lumineuse: tươi sáng
  • Le mètre carré: m2
  • Meublé: thiết bị
  • Neuf: mới
  • Sombre: tối tăm
  • La surface: bề mặt
  • La vue: tầm nhìn

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Nơi Sống

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tu vung tieng phap ve noi song, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canadaho tro xin dinh cu canadave may bay tieng phap online, tu hoc tieng phap co bantu van du hoc phap, dao tao tieng phapgiao tiep tieng phap co bantu van du hoc canadatu van dinh cu canada

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Rẻ Trong Tiếng Pháp Từ Rẻ Trong Tiếng Pháp
Từ Rẻ Trong Tiếng Pháp
Đắt trong tiếng Pháp là “Cher”, vậy để diễn đạt sự rẻ, giá cả phải chăng, ta có thể dùng những từ nào? Đây là từ vựng rất cần thiết trong lĩnh vực mua sắm của bạn đấy. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Từ Rẻ Trong Tiếng Pháp nhé.
Từ Vựng Về Tính Cách Tiếng Pháp Từ Vựng Về Tính Cách Tiếng Pháp
Từ Vựng Về Tính Cách Tiếng Pháp
Để miêu tả một người bằng tiếng Pháp, chắc chắn không thể thiếu phần miêu tả ngoại hình và tính cách của người đó. Và chủ đề giới thiệu hay miêu tả một người bạn là chủ đề rất dễ gặp và gần gũi với người học ngoại ngữ. Hôm nay, hãy cùng CAP “sư tầm” thêm một số Từ Vựng Về Tính Cách Tiếng Pháp để “flex” trình tiếng Pháp của bạn nhé.
Điểm Danh Các Từ Vựng Trái Cây Việt Nam Trong Tiếng Pháp Điểm Danh Các Từ Vựng Trái Cây Việt Nam Trong Tiếng Pháp
Điểm Danh Các Từ Vựng Trái Cây Việt Nam Trong Tiếng Pháp
Việt Nam nổi tiếng với những loại trái cây nhiệt đới thơm ngon và đa dạng. Thật là thiếu sót nếu bạn không giới thiệu tới những người bạn ngoại quốc những loại trái cây này. Hãy cùng CAP lưu lại ngay tên các loại trái cây Việt Nam trong tiếng Pháp ở bài viết Điểm Danh Các Từ Vựng Trái Cây Việt Nam Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn