Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)
Để nói về sở thích của bản thân, chúng ta có những cụm từ tiếng Pháp nào ? Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu từ vựng về chủ đề sở thích, hoạt động yêu thích của bản thân qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Sở Thích dưới đây nhé.
Từ vựng về hoạt động giải trí:
-
Le cinéma: xem phim
-
Le concert: buổi hòa nhạc
-
L’exposition: bảo tàng
-
Le festival: lễ hội
-
Le pièce de théâtre/ le théâtre: vở kịch nhà hát
-
Le salon (antiquaires): cửa hàng đồ cổ
-
Le spectable: chương trình
-
Aller au cinéma, à un festival: đi xem phim, lễ hội
-
Assister à un spectable de: xem một chương trình
-
Écouter un concert: nghe một buổi hòa nhạc
-
Visiter un expo: thăm một viện bảo tàng
-
Voir une pièce de théâtre: xem một vở kịch
-
Suivre des cours de cuisine: tham gia lớp nấu ăn
-
Participer à un atelier: tham gia một hội thảo
-
Étudier des cours de langue: học khóa học ngôn ngữ
-
faire de la lecture: đọc sách
-
faire des gâteaux: làm bánh
-
faire de la vinification: pha chế rượu
-
faire de l’écriture des romains: đọc tiểu thuyết
-
faire du shopping: đi mua sắm
-
faire de la photographie: chụp ảnh
-
faire la cuisine: nấu ăn
Từ vựng về cách hoạt động thể thao:
-
La boxe: đấm bốc
-
Le danse/ danser: nhảy
-
Le canöe – kayak: chèo thuyền
-
L’équitation: cưỡi ngựa
-
L’escalade: leo núi
-
L’escrime: đấu kiếm
-
La gym: tập gym
-
Le judo: đấu vật
-
Le peinture: vẽ tranh
-
La pétanque: bowling
-
La soulpture: điêu khắc
-
Le tir à l’arc:bắn cung
-
La baignade/ se baigner: bơi
-
Le camping/ camper: cắm trại
-
Faire de la randonnée: đi bộ
-
Faire du vélo: đạp xe
-
Jouer au foot: đá bóng
-
La pêche/ pêcher: câu cá
-
Le ski: trượt tuyết
-
faire du cerf-volant: thả diều
Từ vựng về trò chơi:
-
Le jeu de société (les éches, les dominos, les dames, le scrabble,...): trò chơi bàn cờ
-
Le jeu de carts (la belote, le poker, le tarot,...): trò chơi thẻ bài
-
Le jeu de hasard (le loto, les jeux de dés, la roulette,...): trò chơi may rủi
-
Le jeu en ligne: trò chơi trực tuyến
-
Le jeu vidéo: trò chơi điện tử
-
La console de jeux: máy chơi game
TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA
Khóa học tại CAP:
Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:
-
Khóa tiếng Pháp cơ bản dành cho người mới bắt đầu A0
-
Khóa tiếng Pháp cơ bản Online dành cho người mới bắt đầu A0
-
Khóa tiếng Pháp sơ cấp A1, A2
-
Khóa tiếng Pháp sơ cấp Online A1, A2
-
Khóa tiếng Pháp trung cấp A2, B1
-
Khóa tiếng Pháp trung cấp Online A2, B1
-
Khóa tiếng Pháp cao cấp B2, C1
-
Khóa tiếng Pháp cao cấp online B2, C1
-
Khóa tiếng Pháp cấp tốc, lấy DELF, TCF thần tốc
-
Khóa tiếng Pháp cấp tốc Online, lấy DELF, TCF thần tốc
-
Khóa tiếng Pháp giao tiếp
-
Khóa luyện viết & củng cố ngữ pháp
-
Khóa luyện phát âm tiếng Pháp IPA
-
Khóa tiếng Pháp thiếu nhi độ tuổi từ7 - 12 tuổi
-
Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF
-
Khóa tiếng Pháp du học, dành cho học viên chưa biết tiếng Pháp, muốn du học Pháp sau 6 - 8 tháng.
-
Khóa tiếng Pháp theo yêu cầu
Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp
Học viên CAP thành công như thế nào ?
Chi tiết vui lòng liên hệ:
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169
Tags: tu vung tieng phap ve so thich, hoc tieng phap o dau, hoc tieng phap online, hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dich vu ho tro xin dinh cu canada, to chuc dao tao tieng phap, hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada, dinh cu canada dien du hoc