Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thực Phẩm - CAP EDUCATION

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thực Phẩm

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thực Phẩm

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Chủ đề ẩm thực là một chủ đề rất đa dạng từ vựng, để có thể nói về chủ đề này, bạn học phải có một số lượng từ vựng tiếng Pháp nhất định. Chủ đề ẩm thực cũng xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp đời sống thường ngày, vì vậy hôm nay, hãy cùng CAP “nạp” ngay những từ vựng cần thiết liên quan đến chủ đề này qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thực Phẩm.
 
Từ vựng tiếng Pháp về rau củ:
  • L’aubergines: cà tím
  • La salade: sa lát
  • Le artichaut: atisô
  • La comobre: dưa leo
  • L’haricots verts: đậu cô ve
  • L’ail: tỏi
  • La betterave: củ cải đường
  • Le champignon: nấm
  • La courgette: bí xanh
  • La pomme de terre: khoai tây
  • Le poivron: ớt chuông
  • Le chau-fleur: súp lơ
  • Le brocoli: bông cải xanh
  • La courge: hành tây
  • L’aspèrge: măng tây
  • Le chou: bắp cải
  • Les haricots blanc: đậu trắng
  • Les pois cassés: đậu Hà Lan
Từ vựng tiếng Pháp về trái cây:
  • L’ananas: dứa
  • Le cerise: cherry
  • L’orange: cam
  • La fraise: dâu
  • Le raisin: nho
  • Le kiwi: kiwi
  • Le melon: dưa
  • La tomate: cà chua
  • La pastèque: dưa hấu
  • La pomme: táo
  • La poire: lê
  • La pêche: đào
  • Le citron: chanh
Từ vựng tiếng Pháp về thực phẩm:
  • Les céréales: ngũ cốc
  • Le conserve: đồ hộp
  • Le fruits: trái cây
  • Le fruits de mer: hải sản
  • Le fruits sec: trái cây sấy
  • Le laitage: sản phẩm từ sữa
  • Le légume: rau củ
  • Le légume sec: rau củ sấy
  • L’oeuf: trứng
  • Les pâtes: mì
  • Le plat préparé: bữa ăn liền
  • Le poisson: cá
  • Le riz: cơm
  • La viande: thịt
Từ vựng tiếng Pháp về món ăn, quán ăn:
  • L’accompagement: ăn kèm
  • L’apéritif: rượu khai vị
  • Le dessert: món tráng miệng
  • L’entrée/ le hors-d’oeuvre : món khai vị
  • La garniture: đồ bày biện
  • Le plat du jour: món ăn trong ngày
  • La farce: thịt nhồi
  • Le gâteau: bánh kem
  • Le potage: canh
  • Le ragoût: thịt hầm
  • La soupe: súp
  • Le tartare: bò tái
  • Le plat principal: món chính
  • Le  spécialité: đặc sản
  • Les moules-frites: khoai tây chiên
  • La tartiflette: pho mát chảy
  • Le bar/ le bistrot/ le café: nơi bán nước
  • La cafétéria: quán cà phê
  • Le fast-food: đồ ăn nhanh
  • Le restaurant: nhà hàng
  • Le salon de thé: phòng trà
Từ vựng tiếng Pháp về hành động nấu ăn:
  • Assaisonner: cho gia vị
  • Dosser: liều lượng
  • Égoutter: để ráo
  • Épicer: ướp gia vị
  • Éplucher: gọt vỏ
  • Faire bouillir: đun sôi
  • Faire cuire: nấu ăn
  • Frire: chiên 
  • Hacher: chặt
  • Mélanger: trộn
  • Préparer: chuẩn bị
  • Réchauffer: làm nóng
  • Rôtir: nướng
  • Saler: muối

 

Từ Vựng Tiếng Pháp Về Thực Phẩm

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Khóa học tại CAP:

Bạn có thể lựa chọn theo học tiếng Pháp ONLINE hoặc OFFLINE tại 2 cơ sở Hà Nội và Hồ Chí Minh với các khóa học:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tu vung tieng phap ve thuc phamhoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4 Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4
Ngày 30/4 là một ngày lễ rất ý nghĩa đối với người Việt Nam,đặc biệt là trong những ngày sắp tới đây, kỉ niệm 50 năm giải phóng đất nước. Hãy cùng CAP xem qua một số Từ Vựng Tiếng Pháp Về Ngày 30/4 ở bài viết dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội
Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội
Trong thời đại công nghệ số như hiện nay, những cuộc trao đổi về các nền tảng mạng xã hội là không thể thiếu. Hãy cùng CAP trang bị cho mình một số từ vựng về chủ đề này thông qua bài viết Từ Vựng Tiếng Pháp Chủ Đề Mạng Xã Hội dưới đây nhé.
Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp
Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp
Tính từ chỉ màu sắc là một trường từ vựng rất quan trọng với người học tiếng Pháp. Hãy cùng CAP tìm hiểu Cách Đọc Màu Sắc Trong Tiếng Pháp qua bài viết dưới đây nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn