Mẫu Đơn Xin Thị Thực Schengen - CAP FRANCE

Mẫu Đơn Xin Thị Thực Schengen

Mẫu Đơn Xin Thị Thực Schengen

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn Du Học Pháptư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 
Visa Schengen là loại visa thị thực được nhiều người lựa chọn khi có ý định sang Châu Âu. Trong hồ sơ xin visa, đơn xin thị thực Schengen là thứ không thể thiếu. So với đơn xin visa Úc hay NewZealand thì tờ khai này vẫn còn khá nhẹ nhàng. Vậy mẫu đơn xin thị thực Schengen như thế nào? Hãy cùng Cap France tìm hiểu nhé!
 
NỘI DUNG CHÍNH
 
  • Mẫu đơn xin thị thực Schengen là gì?
  • Cách điền đơn xin cấp thị thực Schengen
  • Lưu ý khi điền mẫu đơn xin thị thực Schengen
 
 
Cũng giống như tờ khai xin visa các nước, mẫu đơn xin thị thực Schengen là một trong những giấy tờ bắt buộc phải nộp khi xin visa Schengen diện du lịch, công tác, thăm thân,… Việc điền tờ khai sẽ giúp Đại sứ quán nắm được những thông tin cơ bản về nhân thân, công việc, hoàn cảnh gia đình của bạn cũng như những thông tin về thời gian bạn ở châu Âu, đồng thời đối chiếu với những giấy tờ khác bạn đã khai và nộp trong hồ sơ. Do vậy, điền tờ khai xin visa Schengen là bước vô cùng quan trọng, đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối.
 
 
Dưới đây là hướng dẫn điền đơn xin visa Schengen ngắn hạn. Lưu ý các bạn điền thông tin bằng tiếng Anh nhé. Để tránh sai sót, bạn hãy luôn đối chiếu với passport và tiến hành khai báo theo trình tự trên xuống dưới, trái sang phải.
 
- Surname (Family Name): Họ của bạn theo hộ chiếu, ví dụ NGUYEN
- Surname at birth: Họ của bạn theo giấy khai sinh, vì nước ngoài họ có kiểu đổi họ theo họ chồng nên có mục này, bạn không đổi họ thì vẫn điền như trên
- First name(s) given name(s): Tên của bạn trong hộ chiếu, ví dụ NGOC
- Date of Birth: Ngày –  tháng – năm sinh của bạn, ví dụ 23-03-1990
- Place of birth: Nơi sinh của bạn, điền theo hộ chiếu, ví dụ HA NOI
- Country of Birth: Quốc gia nơi bạn sinh ra, ví dụ VIET NAM
- Current Nationality: Quốc tịch hiện tại của bạn, ví dụ bạn điền VIET NAM, Nationality at birth là quốc tịch khi bạn sinh ra nếu khác quốc tịch hiện tại
- Sex: Giới tính của bạn, tích vào Male nếu bạn là Nam, Female nếu bạn là Nữ
- Marial Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn
Single: Đơn thân
Married: Đã có gia đình
Separated: Ly thân
Divorced: Ly dị
Widow (er): Góa phụ
Other: Khác
- In the case of minors: Trường hợp bạn dẫn theo trẻ nhỏ đi cùng thì điền lần lượt Họ – Tên – Địa chỉ (nếu trẻ không có cùng địa chỉ với bạn) – Quốc tịch của cha mẹ/người bảo hộ. Ví dụ Nguyen – Minh – Ha Noi –  Viet Nam
- National Identity Number: Số CMND của bạn
- Type of travel document: Loại hộ chiếu của bạn
Ordinary Passport: Hộ chiếu phổ thông, thông thường là bạn sẽ chọn loại này
Diplomatic Passport: Hộ chiếu ngoại giao
Service Passport: Hộ chiếu công vụ
Official Passport: Hộ chiếu chính phủ
Special Passport: Hộ chiếu đặc biệt
Other travel document: Loại hộ chiếu khác
- Travel document number: Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy
- Issue date: Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu
- Expiration date: Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu
- Issued by: Nơi cấp hộ chiếu
-. Home and email address: Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành
- Residence in a country other than the country of current nationality: Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không?
- Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại của bạn, ví dụ giáo viên thì bạn điền Teacher, bác sĩ bạn điền Doctor,…
- Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment: Nơi công tác, tên, địa chỉ và số điện thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường
- Main purpose of the journey: Mục đích chính của chuyến đi:
Tourism: Du lịch
Business: Kinh doanh
Visiting family and friends: Thăm gia đình và bạn bè
Cultural: Văn hóa
Sports: Thể thao
Official Visit: Chuyến đi thăm chính thức
Medical reasons: Đi vì mục đích y tế
Study: Du học
Transit: Quá cảnh
Airport transit: quá cảnh ở sân bay
Other: lý do khác, bạn viết chi tiết bằng tiếng Anh
- Member State(s) of destination: Các quốc gia thành viên trong Liên minh Châu Âu mà bạn sẽ tới thăm quan.
- Member State of first entry: Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh
- Number of Entries Requested: Số lần bạn muốn nhập cảnh
Single entry: Nhập cảnh 1 lần
Two entries: Nhập cảnh 2 lần
Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần
- Duration of the intended stay or transit. Indicate number of days: Số ngày bạn dự định ở hoặc quá cảnh trong khối Schengen
- Schengen visas issued during the last 3 years: Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua
- Fingerprints collected previously for…: Bạn có lấy dấu vân tay chưa
- Entry permit for your final destination country, if applicable: Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có)
- Intended Arrival Date: Ngày dự kiến đến
- Intended Departure Date: Ngày rời khỏi
- Inviting Person’s Name: Thông tin người mời bạn, nếu không có bạn khai báo thông tin lưu trú
- Inviting company/organization: Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn
- Cost of traveling and living: Người chịu trách nhiệm về chuyến đi
- Personal data of the family member. Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại quốc gia đến (nếu có)
- Family relationship: Mối quan hệ với họ (nếu có)
- Place and date: Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này
- Signature: Chữ ký của đương đơn xin thị thực.
 
 
Bạn phải điền đầy đủ, chính xác và trung thực các thông tin trên mẫu đơn xin visa Schengen và không được để trống bất kỳ thông tin nào. Ngoài ra, bất kỳ thông tin sai lệch dù là nhỏ nhất, đều có thể bị từ chối cấp thị thực.
Form khai visa Schengen phải được khai bằng tiếng Anh hoặc ngôn ngữ nước sở tại. Vì vậy, bạn nên nhờ sự hỗ trợ của thông dịch viên hoặc các công ty visa để hỗ trợ bạn trong quá trình dịch thuật và điền đơn xin visa Schengen.
Ảnh thẻ trong hồ sơ visa đóng vai trò rất quan trọng trong việc xin visa của bạn vì vậy bạn nên tham khảo kỹ những yêu cầu về kích thước, tiêu chuẩn hình thẻ của các nước Schengen.
Đơn xin thị thực Schengen hợp lý phải có chữ ký đương đơn.
 

Mẫu Đơn Xin Thị Thực Schengen

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

 

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

 

 

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Top 10 Nghề Tuyển Dụng Nhiều Nhất Năm 2025 Tại Pháp Top 10 Nghề Tuyển Dụng Nhiều Nhất Năm 2025 Tại Pháp
Top 10 Nghề Tuyển Dụng Nhiều Nhất Năm 2025 Tại Pháp
 
Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu biến động và tỷ lệ thất nghiệp tại Pháp có xu hướng gia tăng, thị trường lao động Pháp vẫn ghi nhận nhu cầu tuyển dụng mạnh mẽ ở một số ngành nghề trọng điểm. Theo báo cáo của France Travail (cơ quan việc làm quốc gia) và các nghiên cứu độc lập, dưới đây là 10 ngành nghề đang được tuyển dụng nhiều nhất tại Pháp hiện nay. Dựa trên báo cáo từ các cơ quan nhân sự và phân tích thị trường tuyển dụng đầu năm 2025, dưới đây là danh sách 10 nghề đang có nhu cầu tuyển dụng cao nhất tại Pháp. Cùng theo dõi và tìm hiểu nhé!
 
NỘI DUNG CHÍNH
  • Nhân viên phục vụ khách hàng và bán hàng
  • Kỹ thuật viên cơ khí, điện, xây dựng
  • Nhân viên chăm sóc người cao tuổi và người phụ thuộc
  • Kỹ sư công nghệ thông tin và phát triển phần mềm
  • Chuyên viên dữ liệu (Data Analyst, Data Scientist)
  • Chuyên viên hậu cần - logistics / kho vận
  • Chuyên viên điều dưỡng
  • Kỹ thuật viên môi trường - nông nghiệp xanh
  • Kỹ thuật viên điện lạnh và năng lượng
  • Giáo viên
Các Loại Visa Pháp Các Loại Visa Pháp
Các Loại Visa Pháp
 
Visa Pháp có nhiều dạng, từ visa du lịch ngắn hạn, đến visa học tập, làm việc và định cư dài hạn. Mỗi loại thị thực đi kèm với các yêu cầu cụ thể, quy trình hồ sơ và các quyền lợi khác nhau, tùy thuộc vào thời gian lưu trú và mục tiêu của chuyến đi. Việc hiểu rõ các loại thị thực sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt cho hành trình đến Pháp, đảm bảo bổ sung các quy định và tận dụng tối đa cơ hội phát triển tại quốc gia này.
Cùng CAP tìm hiểu về Các loại visa Pháp phổ biến cũng như là những lưu ý khi xin Visa Pháp nhé!
 
NỘI DUNG CHÍNH:
  • Các loại visa Pháp
  • Sự khác biệt giữa các loại visa Pháp
  • Những lưu ý khi xin visa Pháp
Điểm Mạnh Của Giáo Dục Pháp Điểm Mạnh Của Giáo Dục Pháp
Điểm Mạnh Của Giáo Dục Pháp
 
Nước Pháp từ lâu đã được biết đến không chỉ với nền văn hóa phong phú và lịch sử lâu đời mà còn với hệ thống giáo dục uy tín và chất lượng cao. Hàng năm, hàng ngàn sinh viên quốc tế đổ về Pháp để theo đuổi các chương trình học từ bậc cử nhân đến sau đại học. Vậy điều gì đã làm nên sức hút mạnh mẽ của giáo dục Pháp? Bài viết dưới đây của CAP là những điểm mạnh nổi bật của hệ thống giáo dục tại quốc gia này.
 
NỘI DUNG CHÍNH
  • Chất lượng giáo dục hàng đầu
  • Cơ sở vật chất hiện đại
  • Môi trường học tập đa văn hóa
  • Học bổng và hỗ trợ tài chính
  • Cơ hội việc làm rộng mở
  • Chất lượng cuộc sống cao

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
info@capfrance.edu.vn
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn