10 Cụm Từ Thú Vị Với Động Từ Avoir Trong Tiếng Pháp - CAP FRANCE

10 Cụm Từ Thú Vị Với Động Từ Avoir Trong Tiếng Pháp

10 Cụm Từ Thú Vị Với Động Từ Avoir Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp căn bản

Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày

Tự học tiếng pháp online miễn phí

 

“ Avoir ’’  là động từ được dùng nhiều nhất trong Tiếng Pháp.Bởi vì lí do đó, Avoir hầu như được dùng ở các cụm từ trong giao tiếp hằng ngày của người Pháp. Cùng Học Tiếng Pháp Capfrance điểm qua 10 cụm từ nào sẽ xuất hiện trong bài hôm nay nhé!

1. Avoir envie de + N/ V-inf : thích, mong muốn cái gì/ làm gì

Ex : J’ai envie d’une glace ( Tôi thèm ăn kem quá )

       J’ai envie d’apprendre la danse ( Tôi muốn học khiêu vũ )

2. Avoir lieu : xảy ra, diễn ra ( ở đâu )

Ex : Notre mariage aura lieu à l’hôtel de New World à Ho Chi Minh Ville ( Đám cưới của chúng tôi sẽ diễn ra ở khách sạn New World tại Thành Phố Hồ Chí Minh )

3. Avoir mal à + qqc : đau ở đâu

Ex : J’ai trop mal à la tête ( tôi nhức đầu quá )

       J’ai mal au pied ( tôi đau chân quá )

4. Avoir peur de + qqn/ qqc : sợ ai/ cai gì

Ex : J’ai peur de la hauteur ( tôi sợ độ cao )

5. Avoir soif/faim/froid/chaud : đói, khát, nóng, lạnh

Ex : J'ai soif. S'il te plaît, donne-moi un verre d'eau ( mình khát quá, cho mình một ly nước lọc )

6. Avoir les yeux plus gros que le ventre : no bụng, đói con mắt ( gọi nhiều món, nhưng không ăn hết )

Ex : Je suis rempli, j’avais les yeux plus gros que le ventre apparemment ( tớ no lắm rồi, lúc nãy tớ gọi hơi nhiều )

7. Avoir le couteau sous la gorge : có một áp lực rất lớn hoặc bị đe dọa

Ex : j’ai vraiment le couteau sous la gorge avec ce projet et je ne peux rien faire.

( Tớ thực sự áp lực với dự án này nhưng không biết phải làm gì)

8. Avoir le trou de mémoire : quên điều gì, không thể nhớ ra được

Ex : Je suis sûr que je le connais, mais j'ai le trou de mémoire 

( tôi chắc là biết nó, nhưng không thể nhớ ra)

9. Avoir la tête dans les nuages ( hay mơ mộng, không tập trung )

Ex :  Tu as toujours la tête dans les nuages !

( Con lúc nào cũng mơ mộng, để đầu óc trên mây trên gió ! )

10. Avoir le bras long : có mối quan hệ rộng, có tầm ảnh hưởng

Ex :  Tu as dîné avec Taylor Swift. Wow, tu as le bras long !

 ( Cậu ăn tối với Taylor Swift à. Wow, cậu có mối quan hệ rộng thật đấy ! )

    

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

Tags: 10 cum tu thu vi voi dong tu avoir trong tieng phaphoc tieng phaptu hoc tieng phap online mien phitieng phap can banhoc tieng phap o tphcmtieng phap giao tiep hang ngay

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp
Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp
Chủ đề về các loài côn trùng chắc hẳn không còn xa lạ với mọi người, nhưng khi học từ vựng, các bạn học thường bỏ qua phần từ vựng này vì nghĩ rằng chúng không quan trọng. Vậy hãy cùng CAP điểm qua các từ vựng về một số loài côn trùng phổ biến qua bài viết Tên Các Loại Côn Trùng Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp
Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp
Trong cuộc sống, có rất nhiều trường hợp mà chúng ta phải dành lười khen đến mọi người. Tiếng Pháp là một ngôn ngữ phù hợp để miêu tả về vẻ đẹp bởi sự lãng mạn và riêng biệt của nó. Hôm nay cũng cùng CAP tìm hiểu một số Tính Từ Nói Về Vẻ Đẹp Trong Tiếng Pháp qua bài viết dưới đây nhé.
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày
Để cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Pháp, người học cần thực hành mỗi ngày với nhiều chủ đề khác nhau.  Hôm nay hãy cùng CAP tìm hiểu Từ Vựng Tiếng Pháp Về Hoạt Động Sinh Hoạt Hàng Ngày. Đây là một chủ đề rất hữu ích để người học có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Pháp.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn