Các Từ Nối Thường Dùng Trong Tiếng Pháp - Trường CAP FRANCE

Các Từ Nối Trong Tiếng Pháp

CÁC TỪ NỐI THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

 

Từ nối trong Tiếng Pháp đóng vai trò rất quan trọng trong việc tổ chức cấu trúc văn bản. Các từ nối là các từ dùng để thiết lập một mối quan hệ về nghĩa (đối lập, nguyên nhân, hậu quả…) giữa 2 mệnh đề hay giữa các đoạn văn với nhau.

Đối với các kỳ thi delf, hoặc tcf các bạn sẽ trãi qua phần thi viết. Vì vậy, từ nối đóng vai trò quan trọng trong việc giúp bài viết của các bạn đạt điểm số tốt.

Bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu các từ nối thường dùng trong Tiếng Pháp.

1. Addition (cộng hưởng):

Et, de plus, puis, en outre, non seulement ... mais encore, de surcroît, ainsi que, également

2. Alternative (lựa chọn) :

Ou, soit ... soit, tantôt ... tantôt, ou ... ou, ou bien, seulement ... mais encore, l'un ... l'autre, d'un côté ... de l'autre

3. But (mục đích) :

Afin que/de, pour que, de peur que/de, en vue de/que, de façon à ce que

4. Cause (nguyên nhân) :

Car, en effet, effectivement, comme, par, parce que, puisque, attendu que, vu que, étant donné que, grâce à, à cause de, par suite de, en égard à, en raison de, du fait que, dans la mesure où, sous prétexte que

5. Comparaison (so sánh) :

Comme, de même que, ainsi que, autant que, aussi ... que, si ... que, de la même façon que, semblablement, pareillement, plus que, moins que, non moins que, selon que, suivant que, comme si

6. Concession (nhượng bộ) :

Malgré, en dépit de, quoique, bien que, alors que, quel que soit, même si, ce n'est pas que, certes, bien sûr, évidemment, il est vrai que, toutefois

7. Conclusion (kết luận) :

En conclusion, pour conclure, en guise de conclusion, en somme, bref, ainsi, donc, en résumé, en un mot, par conséquent, finalement, enfin, en définitive, au demeurant.

8. Condition (điều kiện), supposition (giả thiết) :

Si, au cas où, à condition que, pourvu que, à moins que, en admettant que, pour peu que, à supposer que, en supposant que, dans l'hypothèse où, dans le cas où, probablement, sans doute, apparemment

9. Conséquence (hậu quả) :

Donc, aussi, partant, alors, ainsi, ainsi donc, par conséquent, si bien que, d'où, en conséquence, conséquemment, par suite, c'est pourquoi, de sorte que, en sorte que, de façon que, de manière que, si bien que, tant et si bien que

10. Classification (phân loại), énumération (liệt kê) :

D'abord, tout d'abord, de prime abord, en premier lieu, premièrement, en deuxième lieu, en second lieu, deuxièmement, après, ensuite, de plus, quant à, en troisième lieu, puis, en dernier lieu, pour conclure, enfin

11. Explication (giải thích) : Savoir, à savoir, c'est-à-dire, soit

Illustration (thí dụ) : par exemple, comme ainsi, c'est ainsi que, c'est le cas de, notamment, entre autres, en particulier, à l'image de, comme l'illustre, comme le souligne, tel que

12. Justification (biện hộ) :

Car, c'est-à-dire, en effet, parce que, puisque, en sorte que, ainsi, c'est ainsi que, non seulement ... mais encore, du fait de

14. Liaison (liên kết) :

Alors, ainsi, aussi, d'ailleurs, en fait, en effet, de surcroît, de même, également, puis, ensuite, de plus,en outre

15. Opposition (đối lập) :

Mais, cependant, or, en revanche, alors que, pourtant, par contre, tandis que, néanmoins, au contraire, pour sa part, d'un autre côté, en dépit de, malgré, au lieu de, d'une part...d'autre part

16. Restriction (hạn chế) :

Cependant, toutefois, néanmoins, pourtant, mis à part, ne ... que, en dehors de, hormis, à défaut de, excepté, sauf, uniquement, simplement

17. Temps (thời gian) :

Quand, lorsque, comme, avant que, après que, alors que, dès lors que, depuis que, tandis que, en même temps que, pendant que, au moment où

 

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Onlinechuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữđây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH - CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

 

 

Tags: cac tu noi thuong dung trong tieng phapday tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, hoc tieng phap, tieng phap giao tiep

CÁC BÀI VIẾT KHÁC
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Phân Biệt Futur Simple và Conditionnel Prèsent
Futur Simple và Conditionnel Prèsent là 2 thì khá phức tạm trong tiếng Pháp. Và cách chia động từ của 2 thì này lại khá giống nhau. Hôm nay, hãy cùng CAP phân biệt 2 thì Futur Simple và Conditionnel Prèsent qua cách chia và cách sử dụng để không còn bị nhầm lẫn nữa nhé.
Nguyên Nhân Và Kết Quả Trong Tiếng Pháp Nguyên Nhân Và Kết Quả Trong Tiếng Pháp
Nguyên Nhân Và Kết Quả Trong Tiếng Pháp
Cấu trúc nguyên nhân (Expression de la cause)  và kết quả (Expression de la conséquences) trong tiếng Pháp chỉ những những mệnh đề có chứa những từ nối hoặc cấu trúc câu mang tính nguyên nhân và kết quả. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu về những Expression de la cause và Expression de la conséquences qua bài viết Nguyên Nhân Và Kết Quả Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.
4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp 4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp
4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp
Trong tiếng Pháp, có 4 loại câu phổ biến mà người học thường gặp phải. Việc phân biệt được 4 loại câu này sẽ giúp người đọc có cơ sở để học những phần ngữ pháp liên quan đến cấu trúc câu sau này. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết 4 Loại Câu Chính Trong Tiếng Pháp nhé.
Có Thể Bạn Quan Tâm

Kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ

Đăng ký ngay

Bạn đã sẵn sàng chinh phục tiếng Pháp và du học? Hãy để lại thông tin để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của CAP!

Bạn quan tâm khóa học, dịch vụ hồ sơ du học ?

Đăng ký kiểm tra trình độ tiếng Pháp miễn phí và nhận kết quả nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Hotline Cap education
0916 070 169 - 07 88 77 94 78 - 0916 962 869 - 091 194 2020
Địa chỉ Cap education

- Cơ sở HCM: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Q.1, Hồ Chí Minh

- Cơ sở HN: 162 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội

Chat with Cap education
Facebook Messenger
Email with Cap education
[email protected]
Bạn Chưa Tìm Được Lớp Phù Hợp ?

Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn